Tìm hiểu về từ 예쁘다

(1) [어여쁘다] đẹp, đáng yêu, ưa nhìn

  1. 꽃이 예쁘다: hoa đẹp
  2. 눈이 예쁘다: mắt đẹp
  3. 다리가 예쁘다: chân đẹp
  4. 목소리가 예쁘다: giọng hay
  5. 아가씨가 예쁘다: hoa đẹp
  6. 얼굴이 예쁘다: mặt đẹp
  7. 여자가 예쁘다: cô gái đẹp
  8. 옷이 예쁘다: áo đẹp
  9. 가장 예쁘다: đẹp nhất
  10. 굉장히 예쁘다: quá đẹp
  11. 너무 예쁘다: quá đẹp
  12. 너무나 예쁘다: đẹp quá đi
  13. 더 예쁘다: đẹp hơn
  14. 되게 예쁘다: quá đẹp
  15. 무척 예쁘다: rất đẹp
  16. 아주 예쁘다: rất đẹp
  17. 정말 예쁘다: rất đẹp
  18. 제법 예쁘다: rất đẹp
  19. 제일 예쁘다: đẹp nhất
  20. 참 예쁘다: thật đẹp
  21. 곱고 예쁘다: tốt và đẹp
  22. 귀엽고 예쁘다: đáng yêu và xinh đẹp
  23. 깔끔하고 예쁘다: gọn gàng và đẹp
  24. 깨끗하고 예쁘다: sạch sẽ và xinh đẹp
  25. 작고 예쁘다: nhỏ xinh
  26. 젊고 예쁘다: trẻ đẹp
  27. 예쁜 그릇: cái bát đẹp
  28. 예쁜 꽃: hoa đẹp
  29. 예쁜 색: màu đẹp
  30. 예쁜 아가씨: cô gái xinh đẹp
  31. 예쁜 아이: đứa bé đáng yêu
  32. 예쁜 얼굴: khuôn mặt xinh đẹp
  33. 예쁜 여자: cô gái xinh đẹp
  34. 예쁜 옷: quần áo đẹp
  35. 예쁜 웃음: nụ cười xinh
  36. 예쁜 이름: tên hay
  37. 예쁜 인형: búp bê đẹp
  38. 예쁘게 그리다: vẽ đẹp
  39. 예쁘게 꾸미다: trang trí đẹp
  40. 예쁘게 만들다: làm đẹp
  41. 예쁘게 보이다: nhìn đẹp
  42. 예쁘게 생기다: xinh đẹp
  43. 예쁘게 웃다: cười đẹp
  44. 예쁘게 자르다: cắt đẹp
  45. 예쁘게 피다: nở đẹp
  46. 예쁘게 하다: làm đẹp

예문:

  • 여자는 얼굴이 예쁠 뿐만 아니라 공부도 잘 하고 피아노 솜씨도 뛰어납니다.

Cô ấy không chỉ có khuôn mặt xinh đẹp mà còn học giỏi và kỹ năng chơi piano xuất sắc.

  • 저기에 벚꽃이 예쁘게 피어 있습니다.

Hoa anh đào đang nở rất đẹp

  • 꽃이 참 예쁘군요.

Hoa đẹp quá.

  • 그 신발 정말 예뻐요.

Đôi giày đó thật sự rất đẹp.

  • 찡그린 얼굴보다 웃는 얼굴이 예쁘다.

Khuôn mặt cười đẹp hơn khuôn mặt nhăn nhó.

(2) [사랑스럽다] đáng yêu, xinh đẹp

  1. 나는 예쁘다: tôi xinh đẹp
  2. 저는 예쁘다: tôi xinh đẹp
  3. 너는 예쁘다: bạn xinh đẹp
  4. 딸이 예쁘다 : con gái xinh xắn
  5. 아기가 예쁘다 : em bé xinh xắn
  6. 아들이 예쁘다: con trai đáng yêu
  7. 자식이 예쁘다: con cái xinh xắn
  8. 하는 짓이 예쁘다: hành động đẹp
  9. 행동이 예쁘다: hành động đẹp
  10. 가장 예쁘다: đẹp nhất
  11. 굉장히 예쁘다: rất đẹp
  12. 너무 예쁘다: rất đẹp
  13. 너무나 예쁘다: rất đẹp
  14. 더 예쁘다: đẹp hơn
  15. 되게 예쁘다: rất đẹp
  16. 무척 예쁘다: rất đẹp
  17. 아주 예쁘다: rất đẹp
  18. 정말 예쁘다: rất đẹp
  19. 제법 예쁘다: rất đẹp
  20. 제일 예쁘다: đẹp nhất
  21. 참 예쁘다: : thật là đẹp

예문:  

  • 나는 영희의 하는 짓이 예뻐서 웃었다.

Tôi cười vì hành động đẹp của Young Hee.

  • 나에게는 앙징스럽 도록 귀엽고 예쁜 딸이었습니다.

Đối với tôi con bé là một cô con gái dễ thương và xinh đẹp.

  • 누구든 자기 자식은 다 예 쁜법이지.

Dù là ai thì con cái của mình cũng đều xinh xắn.

  • 이리 예쁜 우리 아기를 두고 밉다고 하다니.

Sao lại nói ghét đứa bé xinh đẹp của chúng ta chứ.

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x