(1) (danh từ) cái chấm, nốt ruồi, đốm, điểm, chấm, cái, chiếc
Cái chấm
- 동그란 점: chấm tròn
- 뚜렷한 점: chấm rõ
- 작은 점: chấm nhỏ
- 큰 점: chấm lớn
- 희미한 점: chấm mờ
- 점이 작다: vết chấm nhỏ
- 점이 크다: vết chấm lớn
- 점을 찍다: đánh dấu chấm
예문
- 지도 위에 점이 찍혀 있는 곳이 우리가 갈 곳이다.
Nơi có dấu chấm trên bản đồ là nơi chúng ta sẽ đến.
- 누가 이렇게 크게 점을 찍어 놓았느냐?
Ai đã chấm một nốt to như thế này?
- 문장이 끝나면 점을 찍어라.
Hãy viết dấu chấm khi kết thúc câu
Nốt ruồi
- 검은 점: nốt ruồi đen
- 붉은 점: nốt ruồi son
- 알록달록한 점: nốt ruồi lốm đốm
- 작은 점: nốt ruồi nhỏ
- 큰 점: nốt ruồi to
- 점이 많다: nhiều nốt ruồi
- 점이 생기다: xuất hiện nốt ruồi
- 점을 빼다: xoá nốt ruồi
예문
- 입 위의 점은 복점이라고들 한다.
Nốt ruồi trên miệng là nốt ruồi phúc.
- 요즈음 레이저로 점을 빼는 시술이 일반화되었다.
Gần đây, phẫu thuật xoá nốt ruồi bằng laser đã trở nên phổ biến.
- 우리 개는 왼쪽 눈 주위에 까맣고 커다람 점이 있어 점박이라고 부른다.
Con chó của chúng tôi được gọi là Đốm vì có đốm đen và to xung quanh mắt trái.
Điểm
- 그런 점: điểm đó
- 다른 점: điểm khác
- 어떤 점: điểm nào đó
- 이런 점: điểm này
- 같은 점: điểm giống nhau
- 공통된 점: điểm chung
- 구별되는 점: điểm phân biệt
- 궁금한 점: điểm thắc mắc
- 긍정적인 점: điểm tích cực
- 달라진 점: điểm khác nhau
- 독특한 점: điểm đặc biệt
- 많은 점: nhiều điểm
- 미흡한 점: điểm chưa hài lòng
- 배울 점: điểm cần học hỏi
- 불리한 점: điểm bất lợi
- 불편한 점: điểm bất tiện
- 불합리한 점: điểm bất hợp lý
- 아쉬운 점: điểm đáng tiếc
- 안타까운 점: điểm tiếc nuối
- 어려운 점: điểm khó khăn
- 잘못된 점: điểm sai
- 재미있는 점: điểm thú vị
- 좋은 점: điểm tốt
- 주의할 점: điểm cần chú ý
- 희한한 점: điểm kỳ lạ
예문
- 그 친구는 좋은 점도 많고 나쁜 점도 많은 친구이다.
Người bạn đó là người bạn có nhiều điểm tốt cũng có nhiều điểm xấu.
- 사회에서 불합리한 점도 많지만 희망적인 점도 많다.
Tuy trong xã hội có nhiều điểm bất hợp lý nhưng cũng có nhiều điểm hy vọng.
- 다른 사람과 나의 다른 점을 그 사람의 나쁜 점이라고 생각해서는 안 된다.
Không được nghĩ điểm khác biệt giữa tôi và người khác là điểm xấu của người đó.
Chấm
- 일 점: một chấm
- 이 점: hai chấm
- 삼 점: ba chấm
- 백 점: một trăm chấm
- 천 점: một ngàn chấm
- 점 영: chấm không
- 점 일: chấm một
- 점 이: chấm hai
- 점 삼: chấm ba
예문
- 오늘 주가가 삼 점 이 포인트 올랐다.
Hôm nay giá cổ phiếu tăng 3.2 điểm.
- 은행의 이율은 사 점 삼 퍼센트 정도 된다.
Lãi suất của ngân hàng khoảng 4.3%.
- 그 병의 생존윤은 오 점 오 퍼센트로 알려져 있다.
Tỉ lệ sống của căn bệnh đó được biết đến là 5.5%.
Chiếc
- 몇 점: mấy chiếc
- 한 점: một chiếc
- 두 점: hai chiếc
- 세 점: ba chiếc
- 몇 점을 사다: mua mấy chiếc
- 몇 점을 전시하다: trưng bày mấy chiếc
- 몇 점을 남기다: để lại mấy chiếc
- 몇 점을 담다: đựng mấy chiếc
예문
- 그 절에는 유명한 석불이 한 점 모셔져 있다.
Trong ngôi chùa đó có một tượng Phật bằng đá nổi tiếng.
- 이번 전시회에 유명한 젊은 작가들의 그림이 백여 점 전시되어 있다.
Tại triễn lãm lần này có khoảng 100 bức tranh của các tác giả trẻ nổi tiếng đang được trưng bày.
- 고기 몇 점을 먹고 나니 좀 살겠다.
Ăn xong mấy miếng thịt nên sống rồi.
(2) (danh từ) bói, xem bói
- 점이 맞다: bói đúng
- 점이 틀리다: bói sai
- 점을 믿다: tin vào xem bói
- 점을 보다: đi xem bói
- 점을 치다: xem bói cho ai đó
예문
- 그 거리는 점을 봐 주는 곳으로 유명하다.
Con đường đó nổi tiếng là nơi xem bói.
- 새해가 되면 점을 보러 점집에 가는 사람들이 있다.
Vào năm mới có nhiều người đi đến nhà thầy để xem bói.
- 점을 보고 나서 그 점괘를 믿기도 그렇고 안 믿기도 좀 그렇다.
Sau khi xem bói, tôi có thể tin vào quẻ bói đó và cũng có thể không.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
Website: https://kanata.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102