(1) [아래에서 위로 움직여 가다] lên
- 계단을 오르다: đi lên cầu thang
- 산을 오르다: đi lên cầu thang
- 언덕을 오르다: leo lên đồi
- 꼭대기에 오르다: leo lên đỉnh
- 나무에오르다: eo lên cây
- 높은 곳에 오르다: leo lên một nơi cao
- 뒷산에 오르다: leo lên ngọn núi phía sau
- 봉우리에 오르다: lên đỉnh núi
- 산등성이에 오르다: leo lên sườn núi
- 옥상에 오르다
- 정상에 오르다: leo lên đỉnh
- 지붕에 오르다: leo lên mái nhà
예문:
- 산악 탐험대가 드디어 정상에 올랐다.
Đoàn thám hiểm leo núi cuối cùng đã leo lên đỉnh.
- 옥상에 올라 하늘을 바라보았다.
Tôi đã leo lên sân thượng và nhìn lên bầu trời.
- 노인이 계단을 오르기는 힘들었다.
Người già khó mà leo lên cầu thang được.
(2) [어떤 지위를 얻게 되다] nhận được vị trí
- 관직에 오르다: lên chức
- 왕위에 오르다: lên ngôi vua
- 자리에 오르다: lên vị trí
- 후보에 오르다: được đề cử
예문:
- 그는 드디어 대통령 자리에 올랐다.
Cuối cùng ông ấy cũng lên chức tổng thống.
- 그는 드디어 회장의 자 리에 올랐다.
Cuối cùng anh ấy cũng lên vị trí chủ tịch.
(3) [탈것에 타다] lên phương tiện
- 배에 오르다: lên thuyền
- 버스에 오르다: lên xe buýt
- 비행기에 오르다: lên máy bay
- 자동차에 오르다: lên xe
- 차에 오르다: lên xe
예문:
- 아이는 자동차에 올라 소리를 치기 시작했다.
Đứa trẻ leo lên xe ô tô và bắt đầu hét lên.
- 우리 팀이 기 차에 오른 것은 한밤중이 되어서였다.
Nhóm chúng tôi đã lên tàu vào lúc nửa đêm.
- 고속버스에 오르기 전에 아쉬운 이별을 했다.
Trước khi lên xe buýt, tôi đã chia tay một cách tiếc nuối.
(4) [정도에 달하다] lên cao, cải thiện
- 강에 오르다: nước sông lên
- 결승에 오르다: lọt vào trận chung kết
- 상위권에 오르다: leo lên vị trí cao
- 수준에 오르다: lên đến trình độ
- 시험대에 오르다: đưa lên thí nghiệm
- 신인왕에 오르다: lấy danh hiệu cầu thủ triển vọng
예문:
- 아들의 실력은 부쩍 오르기 시작했다.
Năng lực của con trai đã bắt đầu nâng lên.
- 고속 전철은 정상 궤도에 올랐다.
Tàu điện cao tốc đã đi vào quỹ đạo bình thường.
- 현 정부의 노동 정책은 시험대에 올랐다.
Chính sách lao động của chính phủ hiện tại đã được thử nghiệm.
(5) [길을 떠나다] đi, bắt đầu
- 귀국길에 오르다: lên đường trở về nước
- 귀양길에 오르다: lên đường đày
- 귀향길에 오르다: lên đường về quê
- 유학길에 오르다: lên đường đi du học
예문:
- 나는 귀국길에 올랐다.
Tôi đã lên đường trở về nước.
- 추석 귀향길에 오른 귀성객들은 즐 거운 기분이었다.
Những vị khách trở về quê hương dịp Trung thu có tâm trạng vui vẻ.
(6) [물에서 육지로 옮기다] dâng lên
- 물에 오르다: nổi lên trên mặt nước
- 육지에 오르다: vào đất liền
예문:
- 우리는 배에서 내려 육지에 올랐다.
Chúng tôi xuống thuyền và vào đất liền.
- 뭍에 오른 물고기가 죽어 있었다.
Con cá leo nổi lên mặt nước đã chết rồi.
(7) [놓이다] để lên
- 반찬이 오르다: món ăn kèm được đưa lên
- 음식이 오르다: thức ăn được đưa lên
- 상에 오르다: để lên bàn
- 식탁에 오르다: để lên bàn ăn
예문:
- 식탁에 올라 온 맛있는 음식을 먹기 시작했다.
Tôi bắt đầu ăn những món ngon được đặt lên bàn ăn.
- 오늘 아침 사 골국이 식탁에 올랐다.
Sáng nay canh xương bò đã được đưa lên bàn ăn.
(8) [남의 이야깃거리가 되다] nói
- 구설수에 오르다: lên tiếng
- 도마에 오르다: bị phê phán
- 입에 오르다: nói ra nói vào
- 화제에 오르다: trở thành chủ đề bàn tán
예문:
- 그는 여자 문제로 구설수에 올랐다.
Anh ta đã lên tiếng vì vấn đề phụ nữ.
- 그 사람은 요즘 주식 투 자로 화제에 올랐다.
Người đó gần đây đã trở thành chủ đề bàn tán nhờ đầu tư cổ phiếu.
- 어머니는 남의 입에 오르지 않도록 행동을 조심하라고 당부하셨다.
Mẹ tôi đã dặn là phải cẩn thận hành động để không bị người khác nói ra nói vào.
(9) [기록에 적히다]: được ghi vào
- 명단에 오르다: có tên trong danh sách
- 목록에 오르다: đưa vào danh sách
- 사전에 오르다: được đưa lên từ điển
- 출석부에 오르다: ghi vào sổ điểm danh
- 호적에 오르다: được ghi hộ tịch
예문:
- 새로 태어난 아이는 출생 신고를 해야 호적에 오른다.
Đứa trẻ mới sinh phải khai sinh thì mới được cấp hộ khẩu.
- 내 사전에는 불가능이란 단어가 올라 있지 않다.
Trong từ điển của tôi không có từ “không thể”.
- 너는 출석부에 이름이 올라있지 않다.
Tên của bạn không có trong sổ điểm danh.
- 나도 어느새 여기 단골 명단에 오르겠는걸.
Không biết từ lúc nào tôi cũng đã có tên trong danh sách quen thuộc ở đây.
(10) [이전보다 많아지거나 높아지다] tăng, lên cao
- 가격이 오르다: giá cả tăng
- 값이 오르다: tăng giá
- 물가가 오르다: vật giá tăng
- 능률이 오르다: năng suất tăng lên
- 성적이 오르다: thành tích học tập tăng lên
- 실적이 오르다: thành tích tăng lên
- 혈압이 오르다: huyết áp tăng
- 얼마로 오르다: tăng lên bao nhiêu
- 몇 배로 오르다: tăng lên bao nhiêu lần
- 몇 퍼센트로 오르다: tăng lên mấy phần tram
- 큰 폭으로 오르다: tăng mạnh
- 대폭 오르다: tăng mạnh
- 많이 오르다: tăng mạnh
- 크게 오르다: tăng cao
예문:
- 임금이 무려 3배나 올랐어요.
Tiền lương đã tăng gấp 3 lần.
- 물가가 대폭 올라서 걱정이에요.
Tôi lo lắng vì vật giá tăng nhanh.
- 신학기에는 대학 등록금이 많이 올랐다.
Học phí đại học đã tăng lên rất nhiều trong học kỳ mới.
- 혈압이 오르기시작하면 약을 먹고 안정을 취해야 한다.
Khi huyết áp bắt đầu tăng, bạn nên uống thuốc và bình tĩnh.
(11) [감정이나 기운이 퍼지다]: cảm xúc
- 독이 오르다: bị nhiễm độc
- 술기운이 오르다: mùi rượu nồng nặc
- 신명이 오르다: niềm vui ngập tràn
- 화가 오르다: giận dữ
- 물이 오르다: nước dâng lên
- 불이 오르다: phát hỏa
예문:
- 그는 화가 오르면 참기 힘들다.
Anh ấy rất khó chịu khi nổi giận.
- 남편은 술기운이 올라 기분 이 좋아졌다.
Chồng tôi khi say thì tâm trạng rất tốt.
- 신명이 올라야 일이 잘된다.
Niềm vui tăng lên thì công việc mới tốt.
- 삽시간에 불길이 올라 옆집까지 다 태우고 말았다.
Ngọn lửa nhanh chóng bốc lên và thiêu rụi cả ngôi nhà bên cạnh.
- 봄이면 나무에 물이 올라 싹이 움트기 시작한다.
Vào mùa xuân nước dâng lên cây và mầm bắt đầu nảy lộc.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102