• Có bưu điện ở gần đây.
이 근처에 우체국이 있습니다.
• Bưu điện ở đâu vậy
우체국이 어디 있습니까
• Bưu điện làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ
우체국은 몇 시부터 몇 시까지 입니까
• Tôi định gởi bưu phẩm quốc tế.
국제우편을 보내려고 합니다.
• Tôi muốn gởi một bưu phẩm đến Việt Nam.
베트남으로 소포를 하나 보내고 싶습니다.
• Là hàng gì thế
무슨 물건입니까
• Quần áo và quà lưu niệm phải không
옷과 기념품들입니까
• Mở ra cho xem được không
열어봐 주시겠어요
• Gởi bằng đường hàng không.
항공편으로 부치겠습니다.
• Gửi bằng đường tàu thủy.
선박 편으로 부치겠습니다.
• Mất bao nhiêu lâu
얼마나 걸립니까
• Cho tôi 2 con tem và một tấm bưu thiếp.
우편 두 장과 우편엽서 한 장 주세요.
• Hãy chuyển phát nhanh cho.
빠른 우편으로 해주세요.
• Cho tôi gửi bảo đảm.
등기로 해 주 세요.
• Phí gởi bao nhiêu vậy
우편요금은 얼마입니까
• Phải cân khối lượng hàng hóa.
무게를 재봐야 합니다.
• Hãy điền phiếu này đi.
이 표를 작성 해주세요
Học câu giao tiếp theo các chủ đề thế này rất hiệu quả ạ