TIẾNG HÀN GIAO TIẾP – CHỦ ĐỀ: SINH HOẠT

• Cả người đau nhức.
온 몸이 쑤셔요

• Trông anh(chị) có vẻ vất vả.
몹시 괴로워 보이는구나.

• Vâng, cả người đau nhức.
그래 , 온몸이 쑤셔요.

• Anh(chị) bị ngã hả
넘어졌어요

• Không, tôi bị cảm.
아니, 감기에 걸린 것 같아.

• Vậy thì nên về nhà sớm đi chứ.
일찍 집에 가지 그래

• Chắc phải vậy thôi(phải về thôi).
그래야겠어요.

• Nào hãy cạn ly cho công việc của chúng ta.
우리의 사업을 위해 건배합시다.

• Cạn ly.
건배!

• Và vì tình bạn của chúng ta nữa.
그리고 우리의 우정을 위해서.

• Các quí vị, cạn ly nhé.
여러분 건배!

• Ngoài ý muốn(không ngờ được).
뜻밖이야

• Min su, không ngờ được gặp cậu ở đây.
민수! 여기만나는게 뜻밖이네.

• Đúng vậy, thế giới này thật nhỏ.
그러게 말야. 세상 참 좁군요.

• Cậu có chuyện gì ở đây
여기 왠일이예요

• Công việc nên mình đến đây ở một tuần.
사업관계로 일주일간 여기 있을거예요

• Mừng quá. Lúc nào mình gặp nhau nha.
반갑군. 언제 한번 만나요.

• Đúng vậy.
그러자구.

• Hãy cho tôi mượn.
빌려주세요.

• Chuyện này hay lắm, anh có muốn đọc không
이 이야기는 매우 재미있습니다. 읽기를 원합니까

• Vâng, khi nào anh cho tôi mượn nhé.
예. 언젠가 좀 빌려 주세요.

• Được thôi.
좋습니다.

• Vậy ư
그렇습니까

• Tôi đến gặp ông Kim.
미스터 김을 뵈려 왔는데요.

• Xin lỗi, ông Kim bận đến 9 giờ mới rỗi.
미안합니다. 미스터 김은 9시까지 바쁩니다.

• Vậy ư
그렇습니까

• Mai ông đến có được không
그럼 내일 오시겠습니까

• Vâng.
알겠습니다.

• Có chuyện gì vậy
무슨일이야

• Cậu nghe tôi nói này
내 말 들어 봐요

• Có chuyện gì vậy Có tin vui gì phải không
무슨 일인데 줗은 소식이라도 있어요

• Ừ, tháng sau lương được tăng lên 10% đấy.
응, 다음달에 월급이 10% 인상된대요

• Thật là một tin tốt. Nhưng ai nói vậy.
정말 좋은 소식이구나. 그런데 누가 그래요

• Cho tôi xin địa chỉ liên lạc.
연락처를 알려주세요

• Ong Kim, cho tôi xin địa chỉ liên lạc.
미스터김, 연락처를 알려 주십시오.

• Hãy liên lạc theo số-3654, thường ghì 8 giờ tôi mới về nhà.
456-3654로 연락하세요. 보통 8시 경에 집에 옵니다.

• Trong thời gian làm việc thì liên lạc thế nào
근무 시간엔 어떻게 연락을 드리지요

• Điện theo số 849- 7235 rồi ấn số nộ hạt 103.
전화 849-7235 하셔서 내선 103를 누르세요.

• Tôi muốn hỏi anh cái này.
좀 물어보고 싶습니다.

• Tôi có cái này muốn hỏi anh.
제가 좀 물어보고 싶습니다.

• Vâng, chuyện gì vậy
예. 무엇입니까

• Từ làm thêm tiếng Hàn Quốc là gì
한국말로 “làm thêm”이 뭐라고 해요

• Nói là a rư ba i thư.
아르바이트라고 합니다.

• Có chuyện lớn rồi(không xong rồi).
큰일났다

• Trời đất, tôi làm cái gì thế này, tất cả báo cáo bị xóa mất rồi.
맙소사, 내가 무슨 일을 한거지 보고서가 모두 날라 갔잖아요

• Lại thế nữa ư Lần này là lần thứ 3 rồi còn gì.
또 이번 달 들어 벌써 3번째잖아요.

• Chuyện lớn rồi, làm thế nào giờ đây
큰일났다, 어떻게 해야지요

• Chẳng biết nữa.
모르겠는데

• Xem phim với bóng đá, cậu thích cái nào hơn
영화 구경이랑 축à구 시합 구경하는 것 중 어느 것이 더 좋아요

• Chẳng biết nữa, xem cả hai không được hả
모르겠는데. 둘 다 보면 안돼요

• Vậy không được, chỉ một thôi.
안 돼, 그건. 하나만 골라 잡아요.

• Được rồi, vậy đi coi bóng đá đi.
좋아 그럼. 축à구 구경하러 가자.

• Anh nói gì ạ(khi nghe không rõ người khác nói).
뭐라고요

• Anh là người Việt Nam phải không
베트남사람이세요

• Anh(chị) nói gì ạ
뭐라고 하셨지요

• Tôi hỏi anh có phải người Việt Nam không
베트남사람이시냐고 물었습니다.

• Vâng, tôi là người Việt Nam, nhưng sống ở Hàn Quốc.
네, 저는 베트남 사람이 지만 한국에서 살라요.

• Anh quyết định đi.
정하세요.

• Chúng ta ăn tối ở đâu đây
어디서 저녁을 먹을까요

• Anh quyết định đi.
정하세요.

• Quán ăn Việt Nam thế nào Tôi biết một cửa hàng có món phở rất ngon.
베트남 식당은 어때요 쌀국수를 잘하는 식당을 알고 있어요.

• Tốt quá, chúng ta đi vậy.
좋아요. 갑시다.

• Không biết có phải là sự thật không nhưng ..
사실일지 모르지만…

• Ong Kim là một nhà doanh nghiệp thành đạt.
김선생은 성공한 사업가입니다.

• Không biết có phải là sự thật không, nhưng anh không nghĩ anh ta quá kẹt xỉn không
사실일지 모르지만 너무 구두쇠라고 생각하지 않나요

• Ư, anh có vẻ nói đúng.
음, 말이 맞는 것 같군요.

• CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN THÔNG THƯỜNG KHÁC 유용한 표현
• Anh nói rất đúng(anh đúng).
당신이 아주 옳아요.

• Anh nghĩ thế nào về chuyện này
이것에 대해 어떻게 생각하세요

• Đó cũng chính là điều tôi nghĩ(tôi cũng nghĩ như vậy).
그게 바로 내가 생각하는 거에요.

• Tôi cũng nghĩ như vậy.
내 생각도 그렇습니다.

• Tôi cần lời khuyên của ông.
선생님의 조언이 필요합니다.

• Dẫu sao thì cũng không liên quan gì cả.
아무래도 상관없습니다.

• Tôi không nghĩ như vậy.
그렇게 생각하지 않습니다.

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x