TIẾNG HÀN GIAO TIẾP – CHỦ ĐỀ: TẠI NHÀ HÀNG

NHÀ HÀNG NÀY CÓ MÓN NÀO NGON – 이 집에는 잘합니까

  • Anh gọi món ăn chứ

주문하시겠습니까

  • Chưa, nhà hàng này có món gì ngon

아직요, 이 집에는 뭘 잘 합니까

  • Nhà hàng chúng tôi món gì cũng ngon cả.

저희집 음식은 다 맛있습니다.

  • Chúng tôi không biết về món ăn Hàn Quốc lắm, anh giới thiệu cho tôi coi.

한국 음식에 대해서 잘 몰라서 그러는데, 좀 소개 해주세요.

  • Vậy ăn thử món gà hầm sâm của cửa hàng tôi vậ

저희 집 의 삼계탕을  한 번 드셔 보십시요.

  • Tốt lắm, ăn thử cái đó xem sao.

좋아요. 그걸 먹어 보죠.

 

MÓN NÀY HÌNH NHƯ KHÔNG PHI MÓN TÔI ĐÃ GỌI – 이건 내가 주문한 것이 안니 같은데요.

  • Này anh bồi bàn, hình như anh nhầm thì phải

웨이터,  뭔가 혼돈한 것 같군요.

  • Anh nói gì ạ

무슨 말씀이신지

  • Món này hình như không phải là món tôi gọ

이건 내가 주문한 것이 아닌 것 같은데요.

  • Ay, tôi nhầm rồi, thật là xin lỗi các quí vị.

아이구,  제가 실수했습니다.  정말 죄송합니다.

  • Không sao mà, có thể nhầm mà.

괜찮아요, 그럴 수도 있죠.

  • 잠시만 더 기다려 주십시요. 손님께서 주문하신 걸 금방 갖다 드리겠습니다.

 

CÓ PHI MÓN MANG ĐI KHÔNG – 가져가실 건가요

  • Hãy cho tôi một cái bánh hamburger và một chai côla nhỏ.

햄버거와 콜라 작은 것으로 주세요.

  • Vậy là tất cả phải không

그게 전부인가요

  • Vâng, chỉ vậy thôi.

네, 그게 다예요.

  • Anh(chị) sẽ ăn ở đây hay là mang đi

여기서 드실건가요, 아니면 가지고 가실건가요

  • Tôi sẽ mang đi.

가지고 갈 갑니다.

 

NHÀ HÀNG NÀY ĐƯỢC LẮM – 식당이 괜찮네요

  • Nhà hàng này cũng được, giá cũng rẻ nữ

이 집(식당) 괜찮은데,  가격도 저렴하고 말이야.

  • Đúng vậy, có nhiều món ăn truyền thố

그래,  다양한 전통요리도 있지.

  • Tuyệt lắm, tôi sẽ ăn món phỡ Việt Nam xem.

훌륭해, 내가 베트남 쌀 국수를 먹어 보겠다.

 

ĐI ĐÂU THÌ CÓ TH ĂN ĐƯỢC CÁC MÓN ĂN ĐC THÙ CA ĐA PHƯƠNG ĐÂY – 어디에 가면 이 고장 음식을  대표하는  특별한 것을  먹어 볼 수 있을까요

  • Trong thời gian ở đây, tôi muốn ăn món nổi bật của địa phương này

이곳에 머무는 동안 이 고장 음식을 대표하는 특별한 것을 좀 먹어보고 싶군요.

  • Một ý kiến hay đấ

좋은 생각입니다.

  • Đi đâu thì có thể ăn được các món ăn đặc thù của địa phương ở đây

어디에 가면 적당한 가격으로 이 고장 향토 음식을 먹어 볼 수 있을까요

  • Ừ, tôi cũng không biết nữ Nếu có hay như vậy ngược lại anh lại phải cho tôi biết nhé.

글쎄요, 나는 잘 모르겠는데요. 그렇게 좋은 곳이 있다면 오히려 내게 알려 주십시오.

  • Khu vực này gần bãi biển, có lẽ có nhà hàng hải sản tươi đấ

이곳은 해변 도시니까,  싱싱한 해물 요릿집이 있을 것 같은데요.

  • Đúng vậy, chắc là sẽ có.

맞아요. 있을 거에요.

 

NHÀ HÀNG T CHN CÓ ĐƯỢC KHÔNG – 뷔페 식당 괜찮으세요

  • Anh thích ăn món nào, món ăn Hàn Quốc, món ăn Trung Quốc hay Nhật Bản

어떤 요리를 원하세요  한식, 중식 일식

  • Đã đến Hàn Quốc thì chúng ta ăn món ăn Hàn vậy

한국에 왔으니까 한식을 먹어보고 싶어요.

  • Tôi biết rồi, có một cửa hàng tự chọn món ăn Hàn Quốc rất nóng, nhà hàng tự chọn cũng được chứ

알겠습니다.  한식을 아주 잘하는 뷔페 식당이 있는데, 뷔페 식당 괜찮으시죠

  • Vâng, tốt thôi.

네,  괜찮습니다.

 

ÔNG (BÀ) CÓ CN GÌ THÊM KHÔNG Ạ – 더 필요한 것이 없습니까

  • Ong (bà) dùng gì ạ

주문하시겠습니까

  • Cho tôi một cái hamberger và một chai côla loại lớ

햄버거와 콜라 큰 것으로 하나 주세요.

  • Ong có dùng món salad không

샐러드를 드시겠습니까

  • Vâng, cho tôi loại lớ

예, 라지로 먹겠습니다.

  • Anh có cần cái gì thêm không

더 필요한 것이 없습니까

  • Cho thêm hai suất nữ

이인분 더 주세요.

  • Không, vậy là đủ rồ

아니오, 됐습니다.

 

GN ĐÂY CÓ QUÁN CƠM VIT NAM NÀO HAY KHÔNG – 이 부근에 베트남 음식점이 있습니까

  • Gần đây có quán ăn Việt Nam nào không

이 부근에 베트남 음식점이 있습니까

  • Tôi cũng không biế

모르겠는데요.

  • Tôi thèm ăn món ăn Việt Nam quá, làm thế nào đây.

베트남 음식이 먹고 싶은데 어떻게 하면 되지요

  • Thử ra ngoài tìm xem.

밖에 나가서 찾아 보세요.

  • Hình như anh chưa ăn phở Việt Nam đúng không

베트남 쌀 국수를 드신적 이 없는 것 같는데오.

  • Vì chưa có cơ hội, tôi cũng muốn ăn thử một lần coi sao.

기회가 없어서 그래요,  저도 한번 먹고 싶어요.

 

HÃY MANG HÓA ĐƠN LI ĐÂY CHO TÔ – 계산서 가져다 주세요.

  • Anh phục vụ, anh hãy mang hoá đơn lại cho tôi.

웨이트레스, 계산서 갖다주세요.

  • Tôi sẽ làm riêng cho từng người ư

각각 따로 드릴까요

  • Không, lấy chung một tờ.

아니오,  한 장으로 주세요.

  • Tôi sẻ trả.

내가 낼게

  • Không, tôi sẽ trả lần này đến lượt tôi mà.

아니야,  내가 낼게, 내가 낼 차례야.

 

QUÁN RƯỢU – 술집에서

  • Ngồi đây có được không

여기 앉아도 됩니까

  • Vâng, anh ẽ uống cái gì

예.  무엇을 마시겠습니까

  • Có loại bia nào

어떤 맥주가 있습니까

  • Có Heneken, tiger và 333.

헤네캔, 타이거 와 바바바  있습니다.

  • Cho hai chai 333.

333 두병 주세요. 바-바-바 두병 주세요.

 

HÔM NAY CÓ MÓN GÌ ĐC BIT –오늘의 특별요리는 뭐죠

  • Anh gọi món ăn chứ

주문하시겠습니까

  • Hôm nay có món gì đặc biệ

오늘의 특별요리가 뭐죠

  • Có món sườn nướ

갈비가 있습니다.

  • Được, tôi sẽ ăn món đó vậ

좋아요,  그것으로 먹 겠습니다.

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x