• Tôi là Nguyễn Văn Bình
저는 Nguyễn Văn Bình 입니다.
• Tôi là Nguyễn Văn Bình
저는 Nguyễn Văn Bình 이 라고 합니다
• Tôi là người Việt Nam
저는 베트남인입니다.
• Tôi là học sinh.
저는 학생입니다.
• Tôi là sinh viên.
저는 대학생입니다
• Tôi đang đi làm
저는 직장에 다니고 있습니다.
• Tôi đang đi làm ở công ty Việt Hàn
저는 벳 한회사에 다니고 있습니다.
• Tôi sống ở Seoul.
저는 서울에 삽니다.
• Tên của Ong(bà, anh chị) là gì ạ
성함이 어떻게 되십니까
• Tên của bạn là gì
이름이 뭡니까
• Xin lỗi, anh có phải anh Châu không
실례합니다.자우 씨인가요
• Vâng đúng như vậy, chào anh.
네, 맞습니다, 안녕하세요.
• Chào anh, tôi là Hoàng, hân hạnh được gặp anh.
안녕하세요. 저는 황 아라고 합니다.처음 뵙겠습니다.
• Hân hạnh được gặp anh, tôi đã được nghe nói nhiều về anh.
만나서 반갑습니다. 말씀 많이 들었습니다.
• Này Minsu, cậu đã gặp Yongho lần nào chưa
민수야, 영호랑 인사한 적 있어
• Chưa, chưa gặp bao giờ cả.
아니, 인사한 적이 없어.
• Yonghô này, tớ giới thiệu với cậu Minsu đây.
영호야 민수를 소개할게.
• Chào Minsu, thật vui được gặp cậu.
안녕, 민수, 만나서 반가워.
• Tên cậu như thế nào nhỉ
이름이 어떻게 되세요
• Tôi tên là Park Yong Ho.
박 영호 입니다.
• Tôi gọi anh như thế nào đây
(당신을) 뭐라고 부를까요
• Hãy gọi tôi là Yongho.
영호라고 불러 주세요.
• Anh từ đâu tới vậy
어디서 오셨습니까
• Tôi từ Hàn Quốc tới.
한국에서 왔습니다.
• Anh đi làm ăn phải không
사업차 오셨나요
• Không, tôi đi chơi thôi mà.
아니오 놀러 왔습니다.
• Tôi xin được tự giới thiệu.
제 소개를 하겠습니다.
• Tôi từ Seoul Hàn Quốc đến.
저는 한국 서울에서 왔습니다.
• Tôi muốn chúng ta trở thành bạn tốt của nhau.
좋은 친구가 되었으면 합니다.
• Chúng tôi chưa gặp nhau bao giờ cả.
우리는 만난 적이 없습니다.
• Xin hỏi tên anh có được không
이름을 물어 봐도 될까요
• Quê anh ở đâu vậy
고향이 어디입니까
• Xin lỗi, anh có thể nói tên anh lại được không
미안하지만 이름을 다시 말해 주시겠습니까
• Anh làm nghề gì vậy
어떤 직업을 갖고 계십니까
• Tôi là kỹ sư.
기술자 입니다.