Phân biệt của 싸우다 và 다투다: ‘다투다’ 와 ‘싸우다’ 의 구별
(Đánh nhau, cãi nhau, chửi nhau)
_ 다투다dùng trong trường hợp một người nào ‘다투다’는 어떤 사람이 다른 사람에게 육체적
đó không gây ra sự tổn thất mang tính thể xác 피해를 주지 않으면서 말로 잘잘못을 가린다는
cho người khác mà chỉ làm rõ đúng sai bằng lời 뜻이고, ‘싸우다’는 사람이나 동물이 힘, 무기
nói. 따위로 상대편을 이기려고 한다는 뜻이다.
_ 싸우다có nghĩa là làm để chiến thắng đối
phương bằng vũ khí, sức mạnh của vật hoặc
người.
VD: 예.
Cheolsoo và Minsoo tranh cãi với nhau / đánh nhau. 철수가 민수와 다투었다. ( 0 ) / 싸웠다. ( 0 )
Những người lớn cầm dao và đánh nhau. (Đúng) 어른들이 칼을 가지고 다투었다. (X) / 싸웠다. (0)
Con chó và con mèo cắn nhau. (Đúng) 개와 고양이가 다투었다. (X) / 싸웠다. (0)
*******************************
Phân biệt của 빼다 và 덜다: ‘덜다’ 와 ‘빼다’ 의 구별
(Khấu trừ, loại trừ, giảm bớt)
_ 덜다 thể hiện việc khấu trừ, loại bỏ một phần ‘덜다’는 원래 있던 분량에서 일부를 제외하는
trong phân lượng ban đầu. Chỉ sử dụng chủ yếu 것을 나타내는 것으로, 주로 분량에 대해서만
đối với phân lượng liều lượng, không sử dụng 쓰고 수에 대해서는 쓰지 않는다. ‘빼다’는 분
đối với con số. 량뿐 아니라 수에 대해서도 쓴다. 또 ‘덜다’는
_ 빼다 không chỉ sử dụng đối với phân lượng 부담이나 고통 따위를 줄이는 것에도 쓸 수
mà còn đối với con số. Ngoài ra đối với trường 있는 반면, ‘빼다’는 그럴 수 없다.
hợp làm giảm những thứ như là nỗi đau khổ,
gánh nặng thì ta có thể sử dụng 덜다 , nhưng
빼다 thì không thể sử dụng như thế.
VD: 예.
Bởi vì bọn trẻ tốt nghiệp ra trường nên đã giảm 애들이 학교를 졸업해서 학비 부담을 덜었어요. (0)
được gánh nặng học phí. (Đúng) 뻤어요. (X)
Đã trừ ra 100 won từ 1000 won. (Đúng) 천 원에서 백 원을 덜다. (X) / 빼다. (0)
*********************************************
Phân biệt của 씌우다 và 덮다: ‘덮다’ 와 ‘씌우다’ 의 구별
(Che đậy, bao bọc, phủ lại)
_ 덮다 là trạng thái đặt một vật gì đó có bề ‘덮다’는 넓적한 물체를 다른 물체 위에 올려
rộng lên trên một vật khác để làm cho vật đó 놓아 속에 있는 것을 보호하거나 드러나지
không lộ ra ngoài hoặc để bảo vệ vật bên trong. 않게 하는 것이다. ‘씌우다’는 넓적한, 얇은
_ 씌우다 là trạng thái bao bọc dính một vật gì đó 물체를 다른 물체에 꼭 붙어 있게 두르는 것을
có bề rộng và mỏng lên một vật khác. 뜻한다.
VD: Đứa trẻ phủ tấm chăn. (Đúng) 예. 아이가 이불을 덮다. ( 0 ) / 씌우다. ( X )
Đậy nắp cái hũ lại. (Đúng) 장독에 뚜껑을 덮다. ( 0 ) / 씌우다. ( 0 )