So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 7

  1. //

Những từ này tất cả có nghĩa là”món đồ mà dài sử dụng để giữ cố định và đeo cái gì đó”

So với 띠, từ 끈,줄 thì biểu hiện nhiều hơn.Từ”띠” sẽ biểu hiện nhiều hơn ở mức độ nào đó.

Giữ cố định cái băng rôn vào cây về hai phía bằng 끈/줄/띠.

Giáo viên và cảnh sát cùng nhau buộc băng rôn có dòng chữ đã viết là phòng chống bạo lục

học đường ở cổng chính trường học rồi bắt đầu chiến dịch đó.

Mẹ của YoungHee quấn buộc tóc bằng 끈/줄/띠 màu trắng rồi đang nằm.

Người mẹ đeo em bé thì bằng 끈/줄/띠.

Theo đó”머리 끈” so với” 머리띠” thì mỏng hơn và mục đích sử dụng cũng khác nhau.

끈 chủ yếu đươc biểu hiện là cái sợi ngắn,còn 줄 so với 끈 là cái sợi dài hơn.

Ví dụ : như là dây giày,đồ cột tóc là 끈 còn dây thừng,dây phơi đồ,dây câu cá là 줄.

  1. 나머지 우수리

Những từ này có nghĩa chung là làm đầy đủ số lượng nào đó và phần còn lại.

Mặc dù đã cho một người năm cái nhưng mà phần còn dư lại là bảy cái.

Tiêu xài một phần thu nhập,phần còn lại thì tiết kiệm.

나머지 thì có thể diễn đạt như là trừ đi một phần của số lượng nhất định nào đó,hay phần

còn dư lại như là tiền hoặc thức ăn.

Bán căn nhà đã từng sống,rồi trả hết nợ,phần còn lại thì thuê một căn nhà rộng hơn.

Cắt trái dưa hấu ra ăn rồi phần còn dư để vào tủ lạnh.

우수리 là diễn đạt như chia giá tiền hàng hóa và tiền nhận lại, nhưng mà đặc biệt được sử

dụng trong trường hợp số lượng ít.

Trả tiền taxi 10.000 won và không nhận lại tiền thừa.

Ở cửa hàng bỏ 300 won tiền thối vào túi rồi sau đó đi bộ tới trạm xe buýt.

  1. 남자 남성 사내

Những từ này diễn dạt về người mang giới tính tương phản lại với phụ nữ.Vào năm ngoái chị gái đi lấy chồng rồi đã sinh bé trai mạnh khoẻ.

남자 là diễn đạt một cách đầy đủ về người trái ngược lại với phụ nữ về phương diện giới

tính.

남자 (em bé,nhà vệ sinh,trường học,nhân viên)

남자 (trường trung học,trường cao đẳng,trường đại học)

Ở đất nước chúng ta nếu bất kỳ ai là con trai thì phải đi lính.

Vì bạn cũng là đàn ông nên hãy đứng về phía đàn ông đi.

남자 cũng chủ yếu diễn đạt về người yêu.

Cô diễn viên đó lần này làm náo loạn dư luận về chuyện bạn trai.

Chuyện gây lộn của vợ chồng là việc phát sinh từ vấn đề về đàn ông hay phụ nữ.

Chị của tôi đến giờ vẫn chưa có người yêu.

남성 được sử dụng chủ yếu khi diễn đạt người con trai trong lĩnh vực nói chung.

So vời nam giới thì nữ giới cho rằng việc mối quan hệ với cha mẹ thì quan trọng hơn.

Dạo gần đây mỹ phẩm dành cho nam giới.cũng đang thu hút sự chú ý của giới nam.

Trong một cuộc khảo sát có nam giới và nữ giới, thì nữ giới cho rằng muốn nam giới khéo

léo.

Lộ ra tin bằng một cuộc điều tra rằng phòng tắm chuyên dành cho nam việc kinh doanh bị

suy giảm.

‘사내’ được sử dụng trong trường hợp nói về người con trai mang có tinh thần trách nhiệm.

Nếu người mà nói chuyện hai lời thì người đó không phải là đàn ông.

Nếu gọi là đại trượng phu thì đương nhiên việc gì cũng phải làm được hết.

Đã là con trai thì cái việc nhỏ như vậy cũng khóc à?

사내’ là từ diễn dạt vai trò người chồng trong việc kết hôn,từ trái nghĩa ngược lại là 계집.

Con trai mà lấy vợ chỉ biết đến bản thân thì sống khổ cực.Một người chồng khác nói đụng chạm đến xuất thân của vợ đến từ 청주 rồi 영달 đã hạ

giọng bảo rằng việc đó có thể đổ lỗi cho người vợ hả? Đó là lỗi của người chồng chứ.

Con trai mà phải lấy vợ thì như tục ngữ” trăm năm vợ như kẻ thù”

‘사내’ là từ viết tắt của 사나이,so với từ 사나이 thì diễn đạt mang ý thân mật hơn,và có

nghĩa là không tôn trọng khi giao tiếp.

Nếu là con trai thì phải có trách nhiệm với lời nói của mình.

  1. 내다 치르다 납부하다.

Những từ này đều mang ý nghĩa là trả tiền.

Chúng tôi trả nợ phần còn lại của căn hộ rồi dọn vào.

Tôi vay tiền rồi đã trả tiền đặt cọc.

내다 không chỉ sử dụng trong trường hợp phải trả tiền một cách thích hợp,cũng có khi dùng

cho trả tiền cho việc tốt.Thế nhưng mà 치르다 và 납부하다 chỉ sử dụng khi trả tiền một

cách đương nhiên.

Nếu không thanh toán phần tiền còn lại thì hủy hợp đồng.

Tôi đã đóng vào quỹ dành cho những người có cuộc sống bất hạnh.

Bà trong suốt thời gian vừa qua đã đóng quỹ tài sản của trường.

치르다 là biểu hiện việc thanh toán giá cả hàng hóa và trả giá về lời nói,và cũng mang ý

nghĩa trả hoặc thanh toán về 1 sự việc nào đó.

Tôi đã thanh toán tiền cho nhân viên bán hàng.

Sau này bạn sẽ trả giá cho cái tội mà bạn đã làm.

Tội lỗi thì đến một lúc nào đó sẽ được trả.

납부하다 chủ yếu sử dụng khi chi trả vào các cơ quan như là ngân hàng v.v hay chi trả tiền

thuế.Tôi đã thay mẹ đi đến ngân hàng để nộp tiền thuế.

Mẹ đã nộp thuế sau một kì hạn dài.

Tôi đã đi đến sở cảnh sát để đóng tiền phạt.

  1. 너비,: bề rộng

Những từ vựng này thường đi với bề ngang của một vật nào đó.

Ví dụ :

+ Bề rộng của cái quần, con đường, sông suối…

+ Những kỹ sư đang đo bề rộng của con đường.

+ Nhánh sông ngòi của khu vực này đáy của nó thì cao và bề ngang thì hẹp nên nước mưa

cũng trở thành nước biển

+ Trứng của con chim “ choi choi lớn” có độ dài và bề ngang rộng lần lượt là 36mm và

25mm.

“폭” thì thường xuất hiện trong phạm vy cùng với những từ vựng như: 영향력( sức ảnh

hưởng), 선택( sự lựa chon), 지식(tri thức). Khi đó không được thay thế cho 너비.

Ví du :

+ ở 1 đại lý nọ, vì không có sẵn nhiều mặt hàng đa dạng nên không có nhiều sự lựa chọn.

+ Giá cổ phần của 8 công ty con hôm nay đã bị rớt giá mạnh.

+ Công ty chúng tôi đang định mở rộng việc kinh doanh du lịch đến Beaktusan.

Tác giả: Cho Min Jun, Bong Mi Kyong, Son Hie Ok, Cheon Hu Min

Thực hiện: Trường Hàn ngữ Việt Hàn Kanata

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x