121. 협찬( 하다), 후원( 하다)
Các từ này tất cả có nghĩa là giúp đỡ về một việc nào đó
Ví dụ :
Nhờ sự tài trợ của nhiều cơ quan mà đã có thể tiến hành sự kiện mà không có khó khăn nào.
Đại hội mỹ thuật dành cho lớp mẫu giáo trên toàn quốc được tổ chức bằng tài trợ của một doanh nghiệp.
Ở đơn vị này đã quyết định không nhận tài trợ của các doanh nghiệp không thực hiện vận động vì môi trường
- 협찬 chủ yếu sử dụng khi giúp đỡ về mặt vật chất hoặc giúp đỡ về tài chính nhằm quảng bá sản phẩm của công ty hoặc doanh nghiệp.
Ví dụ :
Ở công ty thuộc dạng tài trợ nhiều cho văn nghệ sĩ nhằm quảng bá sản phẩm.
Gần đây trong phim truyền hình của một đài truyền hình đã quảng cáo thái quá về sản phẩm nhận tài trợ nên bị người xem chỉ trích.
- 후원 sử dụng khi giúp đỡ với nghĩa tốt mà không phải vì lợi ích cá nhân, không chỉ giúp về mặt tài chính, vật chất mà còn bao gồm cả giúp đỡ về mặt tinh thần.
Ví dụ :
Cô nhi viện chúng tôi đang điều hành bằng tài trợ của nhiều vị có tấm lòng ấm áp.
Các học sinh của trường chúng tôi đã quyết định ủng hộ về mặt tinh thần cho trẻ em các nước cực nghèo như gửi thư động viên..
Hội thi viết văn dành cho trẻ em toàn quốc được doanh nghiệp ○○ tài trợ và tòa báo ○○ tổ chức.
Nếu sử dụng 협찬 lúc này thì doanh nghiệp giúp đỡ về mặt tài chính, vật chất còn nếu sử dụng 후원 thì có thể giúp đỡ như vậy ( tài chính, vật chất ) và có thể không có giúp đỡ đó mà có thể doanh nghiệp giúp đỡ về mặt tinh thần.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980