116. 틀리다, 다르다
- 틀리다 được dùng như động từ, cơ bản mang ý là “không đồng nhất với tiêu chuẩn như là đáp án, quy định).
Ví dụ :
-Chúng ta hãy sửa lại cho đúng phần không phù hợp hoặc chỗ sai ở phần ví dụ.
-Đáp án tôi ghi đã sai.
-Điều anh ấy biết không phải là đáp án đúng. Anh ấy đang hiểu sai.
-“Những bảng hướng dẫn nơi công cộng, những sổ tay du lịch, biển báo trên được, báo chí với những từ ngữ tiếng Anh sai chính tả hoặc sơ sài không chỉ liên quan trực tiếp đến thể diện quốc gia mà còn được xem là một loại ô nhiễm.”
- 다르다 là tính từ, mang nghĩa là “kết quả không đồng nhất khi so sánh 2 cái”.
Ví dụ :
-“Anh có món đồ khác cái này không?”
-“Quả nhiên sự nhạy bén của mỗi nhà báo là khác nhau.”
-“Bây giờ lời của anh Lee Young Gi và chị Jung Il Soon là khác nhau. Chúng tôi phải trực tiếp hỏi anh Lee Young Gi phần này, vậy bây giờ anh Lee Young Gi có ở đó không ạ?”
- 틀리다 cũng có nghĩa là “không còn hy vọng tốt lên, dùng với một người hoặc một việc gì đó”, trong trường hợp này không thể dùng với 다르다.
Ví dụ :
-“Họ nói là việc này hết hy vọng rồi nên đừng mong đợi là nó sẽ khá lên.”
-“Giờ tôi đã hết hy vọng, và những người có thể kế thừa là những người trẻ tuổi.”
Cái gì | Với cái gì | 틀리다 | 다르다 |
Bức tranh, văn chương, đáp án | O | X | |
Con người, công việc | O | X | |
Sự nhạy bén, đồ vật, lời nói | Sự nhạy bén, đồ vật, lời nói | X | O |
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980