So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 26

  1. , 잎사귀/ 이파리/잎새

“잎” được sử dụng khi nói về từng cái từng cái lá cây một hoặc là tất cả lá cây  trên một cái cây.

Ví dụ :

우리는 숲에서 나무외에 여러 가지 열매나 잎/ *잎사귀/ *이파리/*잎새, 뿌리, 줄기와 약초 등을 얻을 수 있다.

바람 한 점이 없는데도 나뭇잎이 한 잎/ *잎사귀/ *이파리/*잎새두 잎 떨어져 땅 위를 덮는단 말이야.

지금쯤 거리의 플라타너스 잎/ *잎사귀/ *이파리/*잎새들이모두떨어지고 나무들은 겨울을 나기 위해 준비를 하고 있겠지.

Còn  “잎사귀” thì được sử dụng chủ yếu khi biểu hiện một cái lá lớn và mỏng.

Ví dụ :

봄에 핀 복사꽃, 바람에 부딪치는 플라타너스 잎사귀/ *잎/ *이파리/*잎새 소리에서도 나는봄이 온 것을 때닫는다.

사람들의 심정은 서리 맞은 여린 배추 잎사귀/ *잎/ *이파리/*잎새 같았다.

주몽이 처음 졸본에 이르러, 비류수 위에 푸성귀 잎사귀/ *잎/ *이파리/*잎새가 떠내려오는 것을 보고 상류에 사람이 살고 있다는 것을 알았다.

봉숭아 꽃, 백반 가루 등을 골고루 놓아 콩콩 찧고, 텃밭에서 아주까리 넓적한 잎사귀/ *잎/ *이파리/*잎새도 따온다.

Trái lại “이파리” được sử dụng khi nói về cái lá mà có thể ăn được.

Ví dụ :

진속은 작은 돌멩이 하나 들어 바위 밑 노루를 향해 던졌다. 한가롭게 이피리를 뜰던 두 마리의 노루는 화들짝 놀라 산꼭대기로 도망갔다.

담뱃잎처럼 커다란 이파리 두 장이면 한 컵의 녹즙이 나오는데 피곤할 때 하루에 3컵정도 마시면 피로가 씻은 듯 사라진다.

물단풍나무의 이파리가 벌레에 완전히 먹혀 버려서, 아주 고목같이 되어 버렸다.

“잎새” thì chủ yếu được sử dụng trong văn học.

Ví dụ :

다음날 아침 소녀가 깨어나 창밖을 내다보았다.  그런데 어찌된 일인지  마지막 잎새는 그대로 남아 있었다.

잎새에 이는 바람에도 나는 괴로워했다

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x