- 잇따르다/ 잇달다
Hai từ này đều diễn đạt ý nghĩa : “ các sự kiện hay hành động liên tiếp xảy ra”.
Ví dụ :
잇따른/ 잇단 범죄 사건 때문에 밤길을 다니기가 두렵다.
밤새 내린 눈 때문에 크고 작은 교통사고가 잇따라/ 잇달아 일어났다.
방송국에서는잇따른/잇단 방송 사고에 대한 사과문을 방송 중에 내보냈다.
Hai từ này còn mang ý nghĩa :” 뒤를 이어 따르다 (nối tiếp)”.
Ví dụ :
연예인이 거리에 나타나자 보도 차량이 줄줄이 잇따랐다/ 잇달았다
가게 앞에 사람들이 잇따라/ 잇달아 몰려들었다.
그의 죽음을 애도한는 추모 행렬이 잇따랐다/ 잇달았다
잇달다 thì có nghĩa là :”이어서 달다” nên lúc này không thể thay thế với “잇따라다”.
Ví dụ :
우리는 화물칸을 객차 뒤에 잇달았다/*잇따랐다
어머니는 못이 벌어지지 않도록 단추 두 개를 나란히 잇달아/*잇따라 놓으셨다.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102