So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 25

  1. 잇따르다/ 잇달다

Hai từ này đều diễn đạt ý nghĩa : “ các sự kiện hay hành động liên tiếp xảy ra”.

Ví dụ :

잇따른/ 잇단 범죄 사건 때문에 밤길을 다니기가 두렵다.

밤새 내린 눈 때문에 크고 작은 교통사고가 잇따라/ 잇달아 일어났다.

방송국에서는잇따른/잇단 방송 사고에 대한 사과문을 방송 중에 내보냈다.

Hai từ này còn mang ý nghĩa :” 뒤를 이어 따르다 (nối tiếp)”.

Ví dụ :

연예인이 거리에 나타나자 보도 차량이 줄줄이 잇따랐다/ 잇달았다

가게 앞에 사람들이 잇따라/ 잇달아 몰려들었다.

그의 죽음을 애도한는 추모 행렬이 잇따랐다/ 잇달았다

잇달다 thì có nghĩa là :”이어서 달다” nên lúc này không thể thay thế với “잇따라다”.

Ví dụ :

우리는 화물칸을 객차 뒤에 잇달았다/*잇따랐다

어머니는 못이 벌어지지 않도록 단추 두 개를 나란히 잇달아/*잇따라 놓으셨다.

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x