SINH HOẠT
Từ vựng
Ký túc xá 기숙사 ci-xúc-xa
Phòng 방 bang
Phòng nghỉ 휴게실 hiu-cê-xil
Nhà tắm 목욕실 mốc-iốc-xil
Nhà vệ sinh 화장실 hoa-chang-xil
Phòng thay quần áo 탈의실 tha-rưi-xil
Bếp 주방 chu-bang
Cửa 문 mun
Cửa sổ 창문 shang-mun
Hàng làng 복도 bốc-tô
Cầu thang 계단 ciê-tan
Cái bàn 상 xang
Ghế 의자 ưi-cha
Tủ đựng quần áo 옷장 ốt-chang
Chăn 이물 i-bul
Gối 베개 bê-ce
Nệm 담요 tam-iô
Cái màn 모기장 mô-ci-chang
Quạt 선풍기 xơn-pung-ci
Bàn là (ủi) 다리미 ta-ri-mi
Lò sưởi 난로 nan-lô
Tủ lạnh 냉장고 neng-chang-cô
Máy giặt 세탁기 xê-thắc-ci
Nồi cơm điện 전기밥솥 chơn-ci-báp-xốt
Bóng điện 전등 chơn-tưng
Bóng đèn neon 형광등 hiơng-coang-tưng
Nền nhà 바닥 ba-tắc
Sưởi nền 난방 nan-bang
Đồ điện tử 전자제품 chơn-cha-chê-pum
Đồ dùng cá nhân 개인 용품 ce-in iông-pum
Gia cụ 가구 ca-cu
Bếp ga 가스레인지 ca-xư-rê-in-chi
Ga 가스 ca-xư
Điện 전기 chơn-ci
Dầu 기름 ci-rưm
Nước nóng 온수 ôn-xu
Nước lạnh 냉수 neng-xu
Dọn vệ sinh 청소하다 shông-xô-ha-tà
Tổng vệ sinh 대청소하다 te-shông-xô-ha-tà
Rác 쓰레기 xư-rê-ci
Thùng rác 쓰레기통 xư-re-ci-thông
Cái chổi 빗자루 bít-cha-ru
Nội quy kí túc xá 기숙사규칙 ci-xúc-xa-ciu-shíc
Ngủ bên ngoài 외박하다 uê-bắc-ha-tà
Đi ra ngoài 외출하다 uê-shul-ha-tà
Bỏ trốn 도망가다 tô-mang-ca-tà
Mất trộm 도둑맞다 tô-tốc-mát-tà
Ý thức chung 공동의식 công-tung-ưi-xíc
Sinh hoạt tập thể 단체생활 tan-shê xeng-hoal
Mẫu câu thông dụng
A.
– Ký túc xá rất tốt.
기숙사가 아주 좋아요.
ci-xúc-xa-ca a-chu chô-a-iồ.
– ký túc xá không tốt.
기숙사가 좋지 않아요.
ci-xúc-xa-ca a-chu chôt-chi a-na-iồ.
-Phòng có nhiều muỗi.
방에 모기 많아요.
Ba-nghê mô-ci ma-na-iồ.
– Trong ký túc xá ồn ào quá, không ngủ được.
기숙사안이 너무 씨끄러워서 잠 못 자요.
ci-xúc-xa-a-ni nơ-mu xi-cư-rơ-uơ-xơ cham mốt cha-iồ.
– Hãy cho chúng tôi một chiếc máy giặt
저희한테 세탁기 한대 주세요.
Chơ-hưi-han-thê xê-thác-ci han-te chu-xề-iồ.
– Rất cảm ơn nếu cho chúng tôi một chiếc ti vi.
텔레비전 한대 주시면 감사하겠습니다.
Thê-lê-bi-chơn han-te chu-xi-miơn cam-xa-ha-cết-xưm-ni-tà.
– Xin lắp cho chúng tôi một chiếc điện thoại.
전화기 한대 놓아 좁아요.
Chơn-hoa-ci han-te nô-a chô-ba-iồ.
– Phòng này chật quá.
이방이 너무 좁아요.
i-ba-ngi nơ-mu chô-ba-iồ.
– Phòng này chật quá, xin chuyển sang phòng khác.
이방이 너무 좁아서 다른방으로 옮겨 주세요.
i-ba-ngi nơ-mu chô-ba-xơ ta-rưn-ba-ngư-rô ôm-ciơ chu-xề-iồ.
– Hãy bố trí thêm một phòng nữa.
방 하나 더 배정해 주세요.
Bang ha-na tơ be-chơng-he chu-xề-iồ.
– Phòng tôi thiếu một chăn và gối.
제 방에 이불과 베개가 모자라요.
Chê ba-nghê i-bul-coa bê-ce-ca mô-cha-ra-iồ.
-Không có hệ thống sưởi nền.
바닥에 난방이 안되요.
Ba-ta-cê nan-ba-nghi an-tuê-iồ.
– Trời lạnh quá, hãy mở nước nóng.
날씨가 너무 추워요, 온수 주세요.
Nal-xi-ca nơ-mu shu-oa-iồ, ôn-xu chu-xề-iồ.
– nước nóng không có.
온수 안 나와요.
Ôn-xu an na-oa-iồ.
-Bóng điện hỏng rồi, hãy sửa cho chúng tôi.
전등이 고장 났어요, 고쳐 주세요.
Chơn-tư-nghi cô-chang nat-xờ-iồ. cô-shiơ chu-xề-iồ.
– Ký túc xá hiện nay không có điện.
기숙사에 지금 불이 안 들어와요.
ci-xúc-xa-ê chi-cưm bu-ri an tư-rơ-oa-iồ.
– Hãy cho chúng tôi một chiếc khóa.
자물쇠 하나 주세요.
Cha-mul-xuê ha-na chu-xề-iồ.
– Trong ký túc xá nấu ăn có được không?
기숙사 내에서 취사해도 되요?
ci-xuc-xa ne-ê-xơ shuy-xa-he-tô tuê- iố?
– Chủ nhật tuần này chúng tôi sẽ tổng vệ sinh.
이번 일요일에 대청소 할께요.
i-bơn i-riô-i-rê te-shơng-xô hal-cê-iồ.
– Đừng tự tiện vào phòng tôi.
제방에 함부로 들어가지 마세요.
Chê-ba-ngê ham-bu-rô tư-rơ-ca-chi ma-xề-iồ.
B.
– Tôi muốn dùng chung phòng với bạn này.
저는 이친구와 같이 한방 쓰고 싶어요.
Chơ-nưn i-shin-cu-oa ca-thi han-bang xư-cô xi-pơ-iồ.
-Chúng tôi không hợp nhau.
저희는 서로 안 맞아요.
Chơ-hưi-nưn xơ-rô an ma-cha-iồ.
– Quan hệ của họ không tốt.
그 사람들이 관계가 안 좋아요.
Cư xa-ram-tư-ri coan-cê-ca an chô-a-iồ.
-Đưa bạn vào ký túc xá có được không?
친구들을 기숙사로 데려와도 되요?
Shin-cu-tư-rưl ci-xúc-ca-rô tê-riơ-oa-tô tuê-iồ.
– Cuộc sống trong ký túc xa rất phức tạp
기숙사 생활이 아주 복잡해요.
ci-xúc-xa xeng-hoa-ri a-chu bốc-chap-hề-iồ.
– Hôm qua tôi bị mất tiền.
어제 저는 돈을 도둑 맞았어요.
Ơ-chê chơ-nưn tô-nưl tô-ruc ma-chat-xờ-iồ.
– Ở đây hay xảy ra các vụ trộm cắp.
여기서 도난 사고가 자주 발생해요.
Iơ-ci-xơ tô-nan xa-cô-ca cha-chu bal-xeng-hề-iồ.
– Bây giờ nên làm thế nào?
지금 어떻게 해야 되요?
Chi-cưm ơ-tớt-cê he-ia tuê-iố?
– Tôi đã báo cáo với nhà máy.
저는 회사한테 보고 했어요.
Chơ-nưn huê-xa-han-thê bô-cô hét-xờ-iồ.
– Tôi nghĩ phải báo cho cảnh sát.
저는 경찰한테 신고해야 한다고 생각해요.
Chơ-nưn ciơng-shal-han-thê xin-cô-he-ia han-ta-cô xeng-các-the-iồ.
Thích nhất là tra từ vựng tiếng Hàn, thank Trường đã chia sẻ ạ.