제육장
물건사기
MUA SẮM
TỪ VỰNG
Siêu thị 백화점 béc-hoa-chơm
Cửa hàng 가게 ca-cê
Cửa hàng tạp hóa 잡화점 cháp-hoa-chơm
Hiệu buôn bán 상점 xang-chơm
Cửa hàng hoa 꽃가게 cốt-ca-cê
Cửa hàng bánh 빵가게 bang-ca-cê
Chợ 시장 xi-chang
Đi chợ 시장에 가다 xi-chang-ê ca-tà
Căng tin 매점 me-chơm
Giá tiền 값 cáp
Giá cả 가격 ca-ciơc
Hỏi giá 가격을 묻다 ca-ciơc-ul mút-tà
Tăng giá 가격을 올리다 ca-ciơc-ul ô-li-tà
Giảm giá/hạ giá 가격을 내리다 ca-ciơc-ul ne-ri-tà
Giá cố định 고정가격 cô-chơn-ca-ciơc
Giảm giá 세일 xê-il
Hàng hóa 물건 mul-cơn
Mua hàng 물건을 사다 mul-cơn-ul xa-tà
Mua hàng 물건을 구입하다 mul-cơn-ul cu-ip-ha-tà
Đổi hàng 물건을 교환하다 mul-cơn-ul ciô-hoan-ha-tà.
Vải 원단 ươn-tan
Áo 옷 ốt
Áo ngắn tay 반팔 ban-pal
Áo ngủ 잠옷 cham-ốt
Đồ lót,áo lót 속옷 xốc-ốt
Bộ áo com-p lê 양복 iang-bốc
Áo mưa 비옷 bi-ốt
Áo quần mặc bên trong 내복 ne-bốc
Áo khoác 외투 uê-thu
Áo quần bảo hộ lao động 작업복 chác-ớp-bốc
Ô,dù 우산 u-xan
Quần 바지 ba-chi
Quần bò 청바지 shơng-ba-chi
Quần lửng 반바지 ban-ba-chi
Quần lót 팬티 pen-thi
Khăn mùi xoa 손수건 xôn-xu-cơn
Khăn mặt 수건 xu-xơn
Quà lưu niệm 기념품 ci-niơm-pum
Quà 선물 xơn-mul
Đặc sản 특산물 thức-san-mul
Dép 신발 xin-bal
Giầy thể thao 운동화 un-tông-hoa
Giày bóng đá 축구화 shuc-cu-hoa
Giày da 구두 cu-tu
Tất 양말 iang-mal
Tất da phụ nữ 스타킹 xu-tha-khing
Mũ 모자 mô-cha
Nước hoa 향수 hiang-xu
Son 립스틱 lip-xu-thíc
Xà bông 비누 bi-nu
Kem đánh răng 치약 shi-iắc
Bàn chải đánh răng 칫솔 shit-xôl
Thuốc lá 담배 tam-be
Hộp quẹt/bật lửa ga 라이타 la-i-tha
Kính đeo mắt 안경 an-ciơng
Máy ảnh 카메라 kha-me-ra
Phim chụp ảnh 필름 pi-lưm
Đồng hồ 시계 xi-ciê
Băng nhạc 테이프 thê-i-pư
Đồ điện tử 전자제품 chơn-cha-chê-pum
Đồ dùng trong gia đình 가정용품 ca-chơng-iông-pum
Hàng mỹ nghệ 공예품 công-iê-pum
Đồ gốm 도자기 tô-cha-ci
Đĩa CD 씨디 xi-ti
Bóng điện 전구 chơn-cu
Tủ lạnh 냉장고 neng-chang-cô
Máy giặt 세탁기 xê-thắc-ci
Nước giải khát 음료수 ưm-niô-xu
Rượu 술 xul
Bia 맥주 mec-chu
Đồ nhắm 안주 an-chu
Nhẫn 반지 ban-chi
Dây chuyền 목걸이 mốc-cơ-ri
Sắt 쇠 xuê
Đồng 동 tông
Vàng 금 cưm
Bạc 은 ưn
Màu sắc 색깔 xéc-cal
Màu đỏ 빨간색 bal-can-xéc
Màu vàng 노란색 nô-ran-xéc
Màu xanh 파란색 pa-ran-xéc
Màu trắng 하얀색 ha-ian-xéc
Màu đen 까만색 ca-man-xéc
Màu xám 회색 huê-xéc
Màu tím 자색 cha-xéc
Hàng hóa 제품 chê-pum
Hàng nội 국산품 cúc-xan-pum
Mua 사다 xa-tà
Bán 팔다 pal-tà
Đổi 교환하다 ciô-hoan-ha-tà
Chất lượng 질/질량 chil/chi-liang
Số lượng 수량 xu-riang
Đóng gói 포장 pô-chang
Giao hàng 배달 be-tal
Nhận hàng 물건을 받다 mul-cơn-ưl bát-tà
Xem 구경하다 cu-ciơng-ha-tà
MẪU CÂU THÔNG DỤNG
-Gần đây có chơ không?
여기 근저에 시장이 있습니까?
Io-ci cưn-sho7-ê xi-chang-i ít-xưm-ni-cá?
– Anh tìm cái gì vậy?
뭐 찾으십니까?
Muơ sha-chư-xim-ni-cá?
– Tôi muốn mua áo.
저는 옷을 사고 싶어요.
Chơ-nưn ô-xưl xa-cô-xí-pơ-iồ.
-Chiếc này như thế nào ?
이것은 어때요?
i-cơ-xưn ơ-tè-iố?
– Bao nhiêu tiền ?
얼마예요?
ơl-ma-iề-iố?
– Hai mươi ngàn.
이만원 이에요.
i-man-uơn i-ê-iồ.
– Hãy bán rẻ cho tôi.
좀싸게 해주세요.
Chôm xa-cê he-chu-xề-iồ.
– Có loại nào rẻ hơn không ?
더 싼것은 없습니다.
Tơ xan-cô-xưn ợp-xưm-ni-cá ?
– Có loại 5 ngàn won6 không?
5 천원 자리 있습니다.
Ô-sho7n-ươn cha-ri ít-xưm-ni-cá?
– Đổi cái này cho tôi.
이것을 좀 바꿔 주세요.
i-cơ-xưl chôm ba-cươ chu-xề-iồ.
– Đắt quá. Giảm bớt cho tôi đi.
너무 비싸요. 좀 깍아 주세요.
Nơ-mu bi-xa-io62. Chôm ca-ca chu-xề-io.
– Tôi sẽ giảm cho hai ngàn.
이천원 깍아 드릴께요.
i-shơn-ươn ca-ca tư-ril-cề-iồ
– tôi sẽ giảm cho năm ngàn
오천원 깍아 주세요.
ô-shơn-uơn ca-ca chu-xề-iồ .
B.
– Hãy gói lại cho tôi.
포장해 주세요.
Pô-chang-he chu-xê-iồ.
– Tôi muốn mua một hộp sâm.
인삼 한통 사고싶은데요.
In-xam hăn-thông xa-cô-xi-pưn-tề-iồ .
– Ông muốn mua loại mấy năm?
몇년 짜리 사고싶어요?
Miớt-niơn cha-ri xa-cô-xi-pơ-iồ.
– Có loại sáu năm không?
육년 짜리 있어요?
íuc-niơn-cha-ri ít-xơ-iố?
– Mỗi hộp ba mươi ngàn.
한통에 삼만원 이에요.
Han-thông-ê xam-man-uơn-i-ề-iồ .
– Có loại rẻ hơn không?
더 싼게 있어요?
Tơ-xan-cê ít-xơ-iố ?
– Cho tôi xem loại năm năm.
오년짜리 보여주세요.
Ô-niơn-cha-ri bô-iơ chu-xề-iồ .
– Mỗi hộp bao nhiêu củ?
한통에 몇 게 들어 있어요?
Han-thông-ê miớt-ce tư-rơ ít-xờ-iố ?
– Loại này mấy năm?
이건 몇년짜리 예요?
i-cơn miot71-nion cha-ri iề-io61?
– Ở đây có bán trà sâm không?
여기 인삼차도 팔아요?
Iơ-ci in-xam-sha-tô pa-rà-iố ?
C.
-Bán cho tôi nửa ký sâm tươi.
생인삼 오백그람 주세요.
Xeng-in-xam ô-béc-cư-ram chu-xề-io61 .
– Táo bán thế nào vậy?
사과 어떻게 해요?
Xa-oa ơ-tớt-cê hè-io61 ?
– Bốn quả một ngàn .
네개 천원 이에요.
Nê-ce sho7n-ươn i-ề-io62 /
-Qủa này hư rồi.
이거 썩었어요.
i-cơ xơ-cớt-xờ-io61 .
-Có ngọt không?
달아요?
Ta-ra-io61.
-Gói cho tôi sáu quả.
여섯개 싸 주세요.
Io7-xớt-ce xa-chu-xề-io
D
-Có nước hoa không?
향수 있어요?
Hiang-xu ít-xờ-io61 ?
– Hàng nội phải không?
국산 이에요?
Cúc-xan-i-ề-io61 ?
– Hàng của Pháp đấy .
프랑스제 예요.
Pư-răng-xừ-chê iề-io61.
-Có bình lớn hơn không?
더 큰 병 있어요?
Tơ khưn-bion7g ít-xơ-io1?
E.
– Tôi mua làm quà tặng, hãy gói cho thật đẹp.
선물할꺼니까 예쁘게 포장해 주세요.
Xơn-mul-hal-cơ-xi-ni-ca iê-bu-cê pô-chang-he chu-xề-io6.
-Ngà cần gì ạ?
무엇이 필요하세요.
Mu-ơ-xi pi-rio6-ha-xề-io.
-Tôi có thể giúp gì được ạ?
무엇을 도와 드릴까요?
Mu-ơ-xul7 tô-oa tư-ril-cà-io62.
– Cái màu xanh kia bao nhiêu tiền?
파란것을 얼마예요.
Pa-ran-cơ-xưn o7l-ma-iề-io ?
– không có loại tốt hơn ư?
더 좋은 거 없어요?
Tơ chô-hưn-cơ ợp-xờ-io61?
– Có loại khác không?
다른거 있어요?
Ta-rưn-cơ ít-xờ-io61 ?
– Chất lượng có tốt không?
질이 좋아요?
Chi-ri chô-a-io?
-Hãy chỉ cho tôi cách sử dụng.
사용 방법을 알려 주세요.
Xa-iông bang-bớp-ưl a-liơ chu-xề-iồ.
-Đã bán hết rồi.
다 팔렸습니다.
Ta pa-riot-xum-ni-tà.