빈그룹, 러시아와 우크라이나에 인공호흡기 2400대 기증
VinGroup, quyên góp 2400 máy hô hấp nhân tạo cho Nga và Ukraine
GV thực hiện : Lưu Nguyễn Bảo Uyên
2020년 5월 6일 주 베트남 러시아 대사관 및 주 베트남 우크라이나 대사관은 베트남 최대 기업 빈그룹과 코로나19 치료를 위한 침습식 인공호흡기 2400대 기증 관련 양해각서를 체결했다.
빈그룹이 제공하는 인공호흡기는 5월 15일~8월 30일 사이에 양국에 전달될 계획이다.
이번에 기증대상이 되는 모델은 Vsmart VFS-410과 VFS-510이다. 이 두 모델은 빈그룹이 직접 생산한 침습식 인공호흡기며, 원자재 현지화 비율도 70%에 달한다. 빈그룹 측은 이번 기증을 통해 러시아와 우크라이나에 대한 감사의 마음을 표현하고자 했다고 밝혔다. 양국은 베트남과 긴밀한 관계를 맺고 있으며, 빈그룹 발전의 모태가 된 국가이기도 하다.
구체적으로 빈그룹은 러시아에 VFS-410 모델 1000대, VFS-510 모델 인공호흡기 500대를 기증하고, 우크라이나에는 VFS-410 인공호흡기 600대, VFS-510 모델 300대를 기증하게 된다. 5월 15일에 기증을 시작해 8월 30일까지는 마무리한다는 계획이다.
현재 VFS-410 및 VFS-510 모델은 베트남 내 사용을 위한 품질기준 준수 여부를 확인하기 위해 베트남 품질관리기관과 의약품위원회의 검증을 받고 있다. 이와 동시에 러시아와 우크라니아에서도 빈그룹이 기증하는 인공호흡기의 품질 검사가 해당국 관련 규정을 토대로 진행 중이다. 빈그룹은 러시아와 우크라이나로부터 제품사용 허가를 받은 뒤 인공호흡기 2400대를 공식적으로 인도한다는 방침이다.
VFS-410 모델은 빈그룹 소속 공학자들이 메사추세츠 공과대학(MIT)의 디자인을 토대로 개발한 기존 VFS-310의 특별 업그레이드 버전이다. 이 침습식 인공호흡기는 시장에서 판매 중인 고가의 이동식 침습식 인공호흡기와 비슷한 기능을 가지고 있으며, 터빈 기술을 갖추고 있다. 또한 센서와 모니터를 통해 산소량 유지 정도와 호기말양압(PEEP)을 수시로 확인할 수 있으며, 환자의 호흡상태에 따라 자동 기능 조절도 가능하다. 또한 이 인공호흡기는 크기가 작고 가벼운 만큼 운반이 용이해서 코로나19 종식 이후에도 앰뷸런스나 사고 현장의 긴급 상황에서 즉각적으로 활용될 수 있을 것으로 기대된다.
VFS-510 인공호흡기에 접목된 기술은 전 세계 유명 호흡기 제조업체인 미국 메드트로닉(Medtronic)이 활용하는 인공호흡기 기술을 한 단계 더 발전시킨 것이다. VFS-510도 가볍고 크기가 작아 운반이 가능하며, 인공호흡 모드를 6단계로 조절할 수 있어 침습식 및 비침습식 인공호흡이 필요한 모든 환자를 대상으로 연령에 상관없이 활용할 수 있다는 장점을 갖고 있다.
이번에 빈그룹이 출시한 VFS-410와 VFS-510 인공호흡기는 국제적 기준을 준수하는 만큼, 코로나19 치료를 위한 긴급한 수요를 충족할 수 있을 뿐 아니라 장기적으로 중환자 의료시설에서 효과적인 활용도 가능할 것으로 기대된다.
빈그룹의 CEO이자 부회장인 응웬비엣꽝(Nguyen Viet Quang)은 “이번 침습식 인공호흡기 2400대 기증을 통해 러시아와 우크라이나의 코로나19 치료에 효과적이고 적극적으로 기여할 수 있을 것”이라고 설명하며 “이번 기증은 빈그룹 초창기부터 긴밀히 지원해준 양국에 대한 감사의 마음을 표한 것”라고 덧붙였다.
현재까지 빈그룹은 아시아에서 코로나19 대응을 지원 및 후원하는 선구적인 기업 중 한 곳이다. 빈그룹은 인공호흡기 제조를 위한 투자액을 제외하고 코로나19 대응을 위해 약 6000억VND에 달하는 후원펀드를 조성했다.
이번 ‘메이드인 베트남’ 인공호흡기의 성공적인 생산과 선제적 기증은 코로나19로 복합적인 난제를 겪고 있는 많은 국가들에게 ‘나뭇잎으로 누더기를 덮을 수 있다’라는 베트남 속담을 실천하고 ‘물을 마실 때 물의 근원을 생각하라’는 베트남의 전통적인 상호존중 정신을 실현한 사례라고 볼 수 있다.
참고 : worldometers.info
출처 : 베한타임즈(http://www.viethantimes.com)
TỪ VỰNG
- 대사관 : Đại sứ quán
- 최대 : Tối đa, lớn nhất, to nhất
- 기업 : Doanh nghiệp
- 코로나19 : Corona 19
- 치료 : Chữa bệnh
- 침습 : Xâm nhập
- 인공호흡기 : Máy hô hấp nhân tạo
- 기증 : Việc cho tặng, việc hiến tặng
- 양해각서 : Biên bản ghi nhớ
- 체결하다 : Kí kết
- 제공하다 : Cung cấp
- 양국 : Hai quốc gia, hai nước
- 전달되다 : Được truyền đạt, được gửi đi
- 기증대상 : Đối tượng trao tặng
- 모델 : Mẫu (model)
- 직접 : Trực tiếp
- 생산하다 : Sản xuất
- 원자재 : Nguyên vật liệu
- 현지화 : Nội địa hóa, địa phương hóa
- 비율 : Tỉ lệ
- 달하다 : Đạt đến
- 측 : Phía
- 감사의 마음 : Lòng biết ơn
- 표현하다 : Biểu hiện
- 밝히다 : Làm rõ, làm sáng tỏ
- 긴밀하다 : Thân thiết, gắn bó
- 관계를 맺다 : Tạo mối quen hệ
- 발전 : Phát triển
- 모태 : Nền tảng, cơ sở
- 구체적 : Tính cụ thể
- 시작하다 : Bắt đầu
- 마무리하다 : Hoàn tất, kết thúc
- 현재 : Hiện tại
- 사용 : Sử dụng
- 품질기준 : Tiêu chuẩn chất lượng
- 준수 : Tuân thủ
- 여부 : Có hay không
- 확인하다 : Xác nhận
- 품질관리기관 : Cơ quan quản lý chất lượng
- 의약품 : Dược phẩm, thuốc men
- 위원회 : Ủy ban
- 검증을 받다 : Được kiểm chứng
- 동시 : Đồng thời
- 해당국 : Nước phù hợp, nước tương ứng
- 관련 : Liên quan
- 규정 : Quy định
- 토대 : Nền móng
- 진행 : Tiến hành
- 제품사용 : Sử dụng sản phẩm
- 허가를 받다 : Nhận giấy phép, được sự cho phép
- 공식적 : Tính chính thức
- 인도하다 : Chuyển giao
- 방침 : Phương châm, chủ trương
- 소속 : Thuộc về, trực thuộc
- 공학자 : Người chuyên ngành kĩ thuật
- 매사추세츠 공과대학 : Viện Công nghệ Massachusetts
- 디자인 : Thiết kế
- 개발하다 : Phát triển
- 기존 : Vốn có, sẵn có
- 특별 : Đặc biệt
- 버전 : Phiên bản, đời (version)
- 시장 : Thị trường
- 판매 : Sự bán hàng
- 고가 : Giá cao
- 이동식 : Kiểu di động
- 비슷하다 : Giống
- 기능 : Kĩ năng/tính năng
- 가지다 : Có, sở hữu
- 터빈 기술 : Kĩ thuật tuabin
- 갖추다 : Có, trang bị
- 또한 : Hơn nữa
- 센서 : Thiết bị cảm biến
- 모니터 : Màn hình, bộ kiểm tra (monitor)
- 산소량 : Lượng oxy
- 유지 정도 : Mức độ duy trì
- 호기말양압 : Áp lực dương cuối thì thở ra (positiveend expiratory pressure, PEEP)
- 수시 : Đột ngột, bất thình lình
- 환자 : Bệnh nhân
- 호흡상태 : Tình trạng hô hấp
- 자동 기능 조절: Điều khiển tính năng tự động
- 가능하다 : Có khả năng
- 크기 : Kích thước, độ lớn
- 작다 : Nhỏ
- 가볍다 : Nhẹ
- 운반 : Sự vận chuyển
- 용이하다 : Đơn giản, dễ dùng, thuận tiện
- 종식 : Chấm dứt, kết thúc
- 이후 : Sau, sau khi
- 앰뷸런스 : Xe cứu thương (ambulance)
- 사고 현장 : Hiện trường tai nạn
- 긴급 상황 : Tình huống khẩn cấp
- 즉각적 : Tính tức khắc, tức thì
- 활용되다 : Được hoạt dụng, được ứng dụng
- 기대되다 : Được mong đợi
- 접목되다 : Được cấy ghép
- 세계 : Thế giới
- 유명 : Nổi tiếng
- 제조업체 : Doanh nghiệp chế tạo
- 단계 : Bước, giai đoạn
- 모드 : Chế độ (mode)
- 비침습식 : Cách thức không xâm phạm
- 필요하다 : Cần thiết
- 대상 : Đối tượng
- 연령 : Độ tuổi
- 상관없이 : Không liên quan
- 장점 : Điểm mạnh
- 출시하다 : Đưa ra thị trường
- 국제적 : Tính quốc tế
- 준수하다 : Tuân thủ
- 수요 : Nhu cầu
- 충족하다 : Đáp ứng
- 장기적 : Tính trường kì, tính lâu dài
- 중환자 : Bệnh nhân bệnh nặng
- 의료시설 : Thiết bị y tế
- 효과적 : Tính hiệu quả
- 부회장 : Phó chủ tịch, phó hội trưởng
- 효과적 : Tính hiệu quả
- 적극적 : Tính tích cực
- 기여하다 : Đóng góp
- 설명하다 : Giải thích, thuyết minh
- 초창기 : Thời kì đầu
- 긴밀히 : Một cách thân thiết, một cách gắn bó
- 지원하다 : Hỗ trợ, chi viện, tình nguyện
- 덧붙이다 : Gắn thêm, thêm vào
- 대응 : Đối ứng, ứng biến
- 후원하다 : Hậu thuẫn, hỗ trợ, tài trợ
- 선구적 : Tính tiên phong, tính dẫn đầu
- 투자액 : Số tiền đầu tư
- 제외하다 : Trừ ra, loại ra, ngoại trừ
- 후원펀드 : Quỹ tài trợ
- 조성하다 : Tạo thành, tạo nên
- 성공적이다 : Tính thành công
- 선제적 : Tính áp đảo
- 복합적이다 : Tính phức tạp, tính đông đúc
- 난제를 겪다 : Trải qua vấn đề nan giải
- 국가들 : Các quốc gia
- 나뭇잎으로 누더기를 덮을 수 있다 : Lá lành đùm lá rách
- 속담 : Tục ngữ
- 실천하다 : Thực tiễn
- 물을 마실 때 물의 근원을 생각하라 : Uống nước nhớ nguồn
- 상호존중 : Tôn trọng lẫn nhau
- 정신 : Tinh thần
- 실현하다 : Thực hiện
- 사례 : Ví dụ cụ thể