LUYỆN DỊCH QUA BẢN TIN HÀN – VIỆT

베트남 기록 갈아치운 10 수영 유망주들
CÁC TÀI NĂNG TRẺ BƠI LỘI LỨA TUỔI 10 THAY THẾ KỶ LỤC VIỆT NAM

약관 15세의 보티미띠엔(Võ Thị Mỹ Tiên)이 23일 꽝닌성 하롱시에서 막을 내린 내셔널 에이지그룹 수영 챔피언십에서 2011년 응웬티안비엔(Nguyễn Thị Ánh Viên)이 세웠던 여자 400m 개인혼영 베트남기록을 넘어셨다.

롱안 출신의 10대 수영 유망주 보티미띠엔은 5분00.60초의 기록을 세웠다. 종전 응웬티안비엔의 기록은 5분1초45이었다. 이번 대회에서는 보티미띠엔 외에도 베트남 수영의 미래를 책임질 유망주들이 다수의 신기록을 달성했다. 이중 응웬후이호앙(Nguyễn Huy Hoàng/20세) 응웬흐우낌선(Nguyễn Hữu Kim Sơn/18세), 쩐흥응웬(Trần Hưng Nguyên/17세), 응웬호앙캉(Nguyễn Hoàng Khang/17세), 팜티번(Phạm Thị Vân/15세), 호응웬주이코아(Hồ Nguyễn Duy Khoa/ 15세) 등이 1~2개의 베트남 기록을 달성했다.
특히 탄화성 출신의 팜티번은 여자 50m 접영(27초85)과 50m 평영(30초06)에서 종전 기록을 갈아치웠고 대회 마지막 날에는 여자 100m 배영에서 금메달을 획득, 강한 인상을 남겼다.
5일간 열린 이번 대회에서 호치민시 대표팀은 금메달 32, 은메달 40, 동메달 20개로 종합우승을 차지했으며 베트남 국방스포츠센터와 롱안시 대표팀이 그 뒤를 이었다.
출처 : 베한타임즈(http://www.viethantimes.com)

단어:

  1. 챔피언십: Giải vô địch
  2. 내셔널 : Quốc gia.
  3. 개인혼영 : Bơi tự do
  4. 기록: Kỷ lục
  5. 넘어서다: Vượt qua
  6. 세우다: Lập nên
  7. 출신: Xuất thân, sinh ra.
  8. 유망주 : Người có triển vọng, tài năng trẻ
  9. 종전 : Trước đây
  10. 달성하다: Đạt được
  11. 접영 : Bơi bướm
  12. 평영: Bơi ếch
  13. 배영 : Bởi ngửa
  14. 마지막 : Cuối cùng
  15. 금메달 : Huy chương vàng
  16. 은메달 : Huy chương Bạc
  17. 동메달: Huy chương đồng
  18. 인상 : Ấn tượng
  19. 강하다: Mạnh
  20. 남기다: Để lại
  21. 차지하다: Giành
  22. 대표팀: Đội tuyển

 

5 1 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

5 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Đỗ Trân
Đỗ Trân
2 năm cách đây

ÔI, vừa cập nhật thêm nhiều tin tức xã hội, vừa học được tiếng Hàn thì còn gì bằng <3

Đỗ Trân
Đỗ Trân
2 năm cách đây

tin tức bổ ích, học được văn phong người Hàn, cho trung tâm 5 sao ^^

Phạm Vi
Phạm Vi
2 năm cách đây

Mình sẽ luyện dịch mỗi ngày

Đoàn Trinh
Đoàn Trinh
2 năm cách đây

hay lắm ạ

baothu06
baothu06
Biên tập viên
2 năm cách đây

Hay lắm ạ~.

5
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x