1. 2019 아시안게임,예산문제로 ‘갑론을박’
“ Tranh cãi (tán thành và phản đối) về vấn đề ngân sách trong việc tổ chức ASIAD 2019”
2. 1사분기 교통사고, 전년동기 대비 감소
“Tai nạn giao thông trong quý I giảm thiểu so với cùng kì năm ngoái”
3. 동성애자 결혼 합법화, 34% 찬성
“Hợp pháp hóa hôn nhân đồng tính, 34% người dân tán thành”
4. 하노이시: IT 기업 지원용 홈페이지 개설
“Thành phố Hà Nội thành lập trang web hỗ trợ cho các doanh nghiệp ngành IT”
5. 베트남 부동산 시장, 서서히 회복기미
“Thị trường bất động sản Việt Nam có dấu hiệu hồi phục dần dần”
6. 포스코건설, 노이바이~라오까이 고속도로 개통
“Công ty xây dựng POSCO khai trương tuyến đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai”
7. 베트남, 맥주 값 세계최저 체코는 3위, 불가리아 8위
“Giá bia ở Việt Nam thấp nhất thế giới, vị trí thứ 3 là Cộng hòa Séc và Bulgaria ở vị trí thứ 8”
8. 호치민시 중심가 확장 ‘전격결정’
“Mở rộng khu trung tâm thành phố Hồ Chí MInh “quyết định xong hoàn toàn”.
9. 호치민시, 초부유층증가율 세계최고
“ Tỷ lệ tăng số người siêu giàu ở tp HCM, đứng đầu thế giới”
10. 2013년 지역별 경쟁력 지수
“ Chỉ số cạnh tranh giữa các khu vực tại Việt Nam năm 2013”
11. 호치민 맥도날드, 첫달부터 장사진
“Hàng ngàn người xếp hàng dài tìm đến cửa hàng Mcdonal đầu tiên tại thành phố Hồ Chí Minh khai trương từ tháng đầu tiên”
12. 냐짱에 인터컨티넨털 호텔 오픈
“Khánh thành Khách sạn InterContinential tại Nha Trang”
13. 저렴한 호텔 TOP 10, 하노이2위 호치민 6위
“Top 10 khách sạn rẻ nhất, Hà Nội đứng thứ 2 và thành phố Hồ Chí Minh đứng thứ 6”
14. 동나이성, 행정센터 건설 계획
“Quy hoạch xây dựng trung tâm hành chính ở tỉnh Đồng Nai”
15. 베트남, 2013년 천연고무 생산량 세계 3위
“Việt Nam đứng thứ 3 trên thế giới về sản xuất cao su tự nhiên năm 2013”
16. 베-미, 군사공조 가속
“Việt Nam và Hoa Kỳ gia tăng hợp tác quân sự”
17. 베트남에선 한국 딸기가 최고!
“Số một, dâu tây Hàn Quốc trồng tại Việt Nam!”
18. 롱탄 국제공항 프로젝트 갑론을박
“Tranh cãi dự án sân bay quốc tế Long Thành”
19. 한국기업, 330억불 투자
“Công ty Hàn Quốc, đầu tư 33 tỷ đô la”
20. 하반기 부동산 시장, 완만한 상승곡선
“Thị trường bất động sản sáu tháng cuối năm, tăng chậm”
21. 11월 1일부터 고속도로, 120km/h 허용
“Kể từ ngày 1 tháng 11, đường lộ cao tốc cho phép tốc độ 120 km/h”
22. 호찌민시, 10개월간 280억불 수출
“Thành phố Hồ Chí Minh, xuất nhập 28 tỷ đô la trong vòng 10 tháng”
23. 11월 2일, 오토바이 통행세 증액
“Ngày 2 tháng 11, tăng thuế thông hành xe máy”
24. 베트남 섬유수출, 당초목표 10억불 초과
“Xuất nhập khẩu vải vóc Việt Nam, dư 1 tỷ đô la so với mục tiêu ban đầu”
25. 다낭공항, 서비스 순위 세계 3위
“Sân bay Đà Nẵng, xếp hạng dịch vụ thứ 3 trên thế giới”