DỰ ÁN TRỤC ĐỘNG LỰC (QL50B) (TPHCM – LONG AN – TIỀN GIANG
쭉 동륵 프로젝트(50B 국도) (호치민시-롱안-띠엔 장)
Nội dung 내용
- Giới thiệu về Saigontel 사이공텔에 대한 소개
- Toàn cảnh thị trường Việt Nam 베트남 시장 개요
- Ngành giao thông đường bộ Việt Nam 베트남의 도로 교통 산업
- Giới thiệu về Trục động lực (TPHCM – Long An – Tiền Giang) 쭉동륵에 대한 소개(호치민-롱안-띠엔장)
- Đoạn qua tỉnh Long An – Đường ĐT.827E 롱안성 구간-827E지방도로
- Định hướng phát triển, xúc tiến đầu tư 개발 방향 및 투자 유치
A.Giới thiệu về Saigontel 사이공텔에 대한 소개
Công ty cổ phần công nghệ viễn thông Sai Gon
사이공 통신 기술 주식회사
Thành lập từ năm 2002, SAIGONTEL tiền thân là công ty cung cấp dịch vụ hạ tầng viễn thông trong các khu công nghiệp thuộc tập đoàn đầu tư Sài Gòn, đến nay đã chuyển mình mạnh mẽ trong chiến lược kinh doanh với định hướng phát triển mô hình “Công nghiệp – Đô thị – Dịch vụ”. Theo đó, các lĩnh vực kinh doanh năm 2020 của SAIGONTEL được cơ cấu thành 3 mảng chính
2002년에 설립된 사이공텔은 이전에 사이공투자그룹에 속한 산업 단지에서 통신 인프라 서비스를 제공한 회사이다. 지금까지 “산업 – 도시 – 서비스” 라는 기조의 모델을 개발하는 방향으로 사업 전략을 크게 변경했다. 이에 따라 2020년 사이공텔의 사업 영역은 크게 3가지 영역으로 구성되었다
Công nghiệp 산업
Saigontel đầu tư và phát triển dự án về bất động sản công nghiệp (khu công nghệ cao, khu công nghiệp, cụm công nghiệp) và hạ tầng (giao thông, cảng biển..).
사이공텔은 산업용 부동산(하이테크 파크, 산업 단지, 산업 클러스터) 및 인프라(교통, 항만…)에 대한 프로젝트에 투자하고 개발한다.
– Đô thị 도시
Saigontel đầu tư và phát triển các khu đô thị liền kề khu công nghiệp, các dự án nhà ở xã hội tại các quỹ đất hiện hữu của Tập đoàn, góp phần tạo ra môi trường sống và làm việc ổn định cho chuyên gia, người lao động tại các khu công nghiệp Ngoài ra, tại các thành phố lớn, SAIGONTEL còn sở hữu nhiều quỹ đất cao ốc thương mại có vị trí đắc địa hiện đang được triển khai, sớm đưa vào hoạt động
사이공텔은 그룹의 기존 토지 기금에서 산업 단지와 인접한 도시 지역, 사회 주택 프로젝트를 투자하고 개발하여 각 산업 단지의 전문가와 노동자들을 위한 안정적인 주거 및 작업 환경을 조성하는데 기여했다. 게다가, 대도시에서는 사이공텔이 현재 전개하고 곧 운영될 예정인 많은 상업용 빌딩 토지 기금을 보유하고 있다.
– Dịch vụ 서비스
Saigontel tiền thân là đơn vị cung cấp dịch vụ viễn thông – công nghệ trong các Khu công nghiệp thuộc Tập đoàn Đầu tư Sài Gòn, đến nay SAIGONTEL đã mở rộng các loại hình dịch vụ, đáp ứng đa dạng nhu cầu của Khách hàng, thị trường như: năng lượng tái tạo, tổ hợp du lịch – giải trí, nghỉ dưỡng, … góp phần hoàn thiện hệ sinh thái “Công nghiệp – Đô thị – Dịch vụ” của SAIGONTEL
사이공텔은 사이공 투자 그룹이 속한 산업 단지에서 전기 통신-기술 서비스를 제공업체로 지금까지 재생 에너지, 관광 관련 -레저, 리조트 등등 같이 다양한 고객 및 시장의 요구를 충족하고 서비스 유형을 확장하여 사이공텔의 기조인 “산업-도시-서비스” 라는 생태계 완성에 기여하고 있다.
B. Toàn cảnh thị trường Việt Nam 베트남 시장 개요
Việt Nam có 4 vùng kinh tế trọng điểm trải dài trên cả nước; dân số sẽ sớm đạt 100 triệu người, với 69% trong độ tuổi lao động
베트남에는 전국에 걸쳐 4개의 주요 경제 지역이 있다. 인구는 곧 1억 명에 도달할 것이며, 69%는 노동 가능 연령이다.
Các vùng kinh thế trọng điểm và thành phố
주요 경제 구역 및 도시
35 % tổng GRDP 총 GRDP 의 35%
5% total GRDP 총 GRDP 의 5%
24% tổng GRDP 총 GRDP 의 24%
8% tổng GRDP 총 GRDP 의 8%
Key economic regions
주요 경제 지역
Đông Bắc 동북
Bắc trung bộ 북중부
Nam trung bộ 남중부
Đồng bằng sông cửu Long 메콩 삼각주
Thủ đô 수도
Dân số việt nam theo độ tuổi ,2015-30
연령별 베트남 인구 ,2015년부터 2030년까지
>65 tuổi < 15 tuổi 15-65 tuổi
65 세 초과 15세 미만 15세부터 65세까지
Nhận định 판단
4 vùng kinh tế trọng điểm ở việt nam tổng cộng chiếm hơn 70% GDP của việt nam, trong đó hà nội,bắc ninh,Đa Nẵng,Bình Dương và Hồ chí Minh có tỷ lệ nập cư cao nhất(tổng tỷ suất sinh(TFR)
Tăng nhẹ theo thời gian lên 2,03 vào năm 2021, đủ để duy trì/tăng nhẹ quy mô dân số hiện tại
베트남의 4개의 주요 경제 지역은 총 베트남 GDP의 70% 이상을 차지한다.
그 중 하노이, 박닌, 다낭, 빈즈엉, 호치민은 가장 높은 인구 비율 (총 출생률 (TFR))을 가지고 있다. 시간이 지남에 따라 2021년에는 2.03으로 소폭 증가하여 현재의 인구 규모를 유지/증가하기에 충분하다
Số liệu khác 기타 수치
Ngôn ngữ 언어
53,81% dân số có thể nói tiếng anh, xếp thứ 4 trong số các quốc gia Đông Nam Á(sau Singapore,Philippines và Malaysia) về trình độ tiếng anh2)
인구의 53.81%가 영어를 구사할 수 있으며, 영어 구사력은 동남아시아 국가 중 싱가포르, 필리핀, 말레이시아에 이어 4위이다
Các ngôn ngữ chính khác được sủ dụng bao gồm tiếng Pháp,tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Đức
다른 주요 언어로는 프랑스어, 일본어, 한국어, 스페인어 및 독일어가 있다.
Trình độ giao dục 교육 수준
Tỉ lệ nhập học đại học trên toàn bộ dân số thấp hơn so với các nước trong khu vực,
ở mực ~29% tổng dân số, trong khi Singapore là 84%, Thái lan là 49% và Malaysia là 43%
전체 인구의 대학 입학률은 주변 국가들에 비해 낮은데,
전체 인구의 29%이며 싱가포르가 84%, 태국이 49%, 말레이시아가 43%이다.
Dân số nước ngoài 외국인 인구
1,5 triệu người nước ngoài ở việt nam(1,5% tổng dân số), trong đó, 23,6% là lao động có tay nghe cao
베트남에 거주하는 외국인 150만 명(전체 인구의 1.5%)이며, 그 중에 23.6%가 숙련공이다
1) dựa trên đóng góp vào GDP hiện tại của việt nam năm 2018
2018년 현재 베트남 GDP에 대한 기여도를 기준으로 한다
2) Dựa trên chỉ số thông thạo tiếng anh năm 2020 của Education First
Education First의 2020년 영어능력지수를 기준으로 한다
Nguồn: tổng cục thống kê, ngân hàng thế giới, EducationFirst, Desk research
출처: 통계청, 세계은행, EducationFirst, Desk Research
C. Ngành giao thông đường bộ Việt Nam 베트남 도로 교통 산업
Thực trang giao thông đường bộ Việt Nam 베트남 도로 교통 실정
Hệ thống kết cấu hạ tầng đường bộ đã đạt được kết quả nhất định, đầu tư và đưa vào một số công trình, dự án giao thông quan trọng: Mở rộng quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh đoạn qua Tây Nguyên, đưa vào khai thác 1.163km đường bộ cao tốc, trong đó có nhiều tuyến cao tốc hướng tâm thủ đô Hà Nội (Hà Nội – Thái Nguyên, Hà Nội – Bắc Giang, Pháp Vân – Cầu Giẽ, Nội Bài – Lào Cai), Thành phố Hồ Chí Minh (TP Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây), cao tốc kết nối liên vùng (Đà Nẵng – Quảng Ngãi, Hà Nội – Hải Phòng), kết nối cảng biển cửa ngõ (Hạ Long – cầu Bạch Đằng, Tân Vũ – Lạch Huyện),….
도로 인프라 시스템은 일정한 성과를 거두었고, 투자 및 일부 공사와 중요한 교통 프로젝트가 시작되었다. : 떠이 응우옌을 통과하는 1번 국도와 호치민 도로를 확장하여 1,163km의 고속도로를 개발했으며, 그 중 수도 하노이를 구심점으로 하는 고속도로(하노이 -타이응우옌, 하노이-박장, 팝 번 – 꺼우 제, 노이 바이- 라오 까이) ), 호치민 시(호치민 – 롱 타잉 – 저우 꺼이), 지역 연결 고속도로 (다낭 – 꽝 응아이, 하노이 – 하이퐁), 항구지역 (하롱 – 박 당 다리, 떤 부, 락 후이엔) 등이 있다.
Tuy nhiên, đến nay hệ thống quốc lộ vẫn còn 11,04% có quy mô 1 làn xe chưa bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, một số đầu mối giao thông quan trọng đặc biệt là cửa ngõ Thành phố Hồ Chí Minh, Thủ đô Hà Nội thường xuyên xảy ra tắc nghẽn.
그러나 지금까지 11.04%의 국도는 기술적 요구 사항이 보장되지 않은 1차선 규모로 남아 있으며, 특히 일부 중요한 교통 중심지인 하노이 호치민시 등은 교통 체증이 자주 발생한다.
+ Đường ven biển xây dựng được 1.456 km, mới đạt 49% chiều dài quy hoạch;
+ 해안 도로는 1,456km를 건설하여 계획된 길이의 49%에 도달했다
+ Hệ thống đường cao tốc mới chỉ đạt 58% mục tiêu theo quy hoạch phát triển GTVT đường bộ và 43% mục tiêu theo quy hoạch phát triển mạng đường bộ cao tốc, chưa thông tuyến đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông, một số tuyến có nhu cầu vận tải cao chưa được xây dựng như cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh – Mộc Bài, Vành đai 4 Thủ đô Hà Nội, Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh
..+ 새로운 고속도로 시스템은 도로 교통 개발 계획에 따른 목표의 58 %에 불과하고 북부-동남부 고속도로는 아직 연결되지 않았으며, 비엔 호와- 붕떠우, 호치민시 -목 바이, 하노이 도시 순환도로 4, 호치민 도시 순환도로 3 등 수송 수요가 높은 일부 노선은 아직 건설되지 않았다.
C. Ngành giao thông đường bộ Việt Nam 베트남 도로 교통산업
Phương hướng phát triển giao thông đường bộ Việt Nam
베트남 도로 교통의 발전 방향
Giao thông như mạch máu của nền kinh tế, phát triển nhanh kết cấu hạ tầng giao thông với phương châm “đi trước một bước” là đòi hỏi bức thiết trong giai đoạn phát triển mới của Việt Nam
경제의 혈관 같은 교통, “한 발 앞서 있다”는 모토로 교통 인프라 구조의 급속한 발전은 베트남의 새로운 발전 단계에서 절실히 요구된다.
Phải tăng mức đầu tư cho kết cấu hạ tầng giao thông bằng ngân sách nhà nước; huy động tối đa mọi nguồn lực, có cơ chế chính sách thu hút vốn đầu tư từ mọi thành phần kinh tế; khai thác hiệu quả nguồn lực từ tài sản công, đất đai, để tạo vốn đầu tư cho phát triển kết cấu hạ tầng.
국가 예산으로 교통 인프라 투자를 늘려야 하고, 최대로 자원을 동원해야 하며, 모든 경제 부문에서 투자 자본을 유치하는 정책 메커니즘을 가지고 있어야 하며, 공공 자산이나 토지로부터 자원을 효율적으로 활용해서 인프라 개발에 투자 자본을 창출해야 한다.
Bên cạnh đó, nghiên cứu hoàn thiện các cơ chế, chính sách về thuế, phí, hỗ trợ tài chính theo hướng tạo thuận lợi cho phát triển vận tải khách công cộng, vận tải đa phương thức…
또한, 다양한 방식의 운송과 공공 여객 운송을 용이하게 하는 방향으로 재정 지원, 요금, 세금 정책, 제도들을 보완할 것을 연구한다.
D. Giới thiệu về Trục động lực (QL50B) 쭉동력에 대한 소개 ( 50B 국도)
Thông tin về tỉnh Long An 롱안 성에 대한 정보
Với vị trí vừa thuộc vùng ĐBSCL – đồng bằng lớn nhất Việt Nam, vừa thuộc Vùng KTTĐ phía Nam – vùng kinh tế phát triển nhất của Việt Nam, Long An có những lợi thế đặc biệt về giao thông vận tải và giao thương. Tỉnh có cảng quốc tế Long An, tàu lớn có thể thuận tiện cập cảng, rất gần cửa biển; có cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp; gần sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất; nằm trên các trục hành lang kinh tế đô thị quan trọng như đường bộ cao tốc TP. HCM – Cần Thơ, quốc lộ 1, quốc lộ 50, quốc lộ 62, quốc lộ N2; có thể kết nối tới nhiều tỉnh trong vùng Nam Bộ bằng các trục đường thủy quốc gia song Vàm Cỏ, sông Soài Rạp.
베트남에서 가장 큰 삼각주인 메콩 삼각주와 베트남에서 가장 발전된 경제 지역인 남부 핵심 경제 구역에 위치한 Long An은 교통 및 무역 측면에서 특별한 이점을 가지고 있다.
성에는 롱안 국제 항구가 있으며, 대형 선박이 편리하게 정박할 수 있고, 해안 포구와 매우 가깝다. 빈 히엡 국제 국경이 있고, 떤썬녓 국제 공항 근처이며, 호치민 시-껀 터 고속도로, 1번 국도, 50번 국도, 62번 국도, N2 국도와 같은 중요한 경제 도시 주위에 위치하며 국가 수로인 밤꼬 강, 쏘아이 잡 강을 통해 남부 지역의 많은 지방과 연결할 수 있다.
Đối với vùng ĐBSCL: Long An là cửa ngõ của vùng này với TP. HCM và vùng KTTĐ Phía Nam theo hướng Bắc – Nam; và với cảng biển, cửa khẩu quốc tế theo hướng Đông – Tây. Long An là địa bàn có thể phát triển công nghiệp chế biến nhờ vào việc thu hút nguồn nguyên liệu (nông sản, thuỷ sản…) từ các tỉnh trong Vùng.
메콩 삼각주 지역에 대해: 롱안은 이 지역에서 도시로 들어가는 관문이다. 호치민시와 남북 방향의 남부 핵심 경제 구역; 동서 방향으로 항구와 국제 국경이 있다. 롱안은 지방에서 생산되는 원자재(농산물, 수산물…)를 모아들여 가공 산업이 발전할 수 있는 지역이다
Đối với KTTĐ Phía Nam: Long An có lợi thế về liên kết vùng hơn với các tỉnh trong Vùng bởi vị trí cửa ngõ phía Nam của TP. HCM đi về các tỉnh ĐBSCL.롱안은 호치민시에서 메콩삼각주 지역까지 남부 관문 위치로 인해 지역 내 지방과 더 많은 지역을 연결하는 데 이점이 있다.
D. Giới thiệu về Trục động lực (QL50B)역학적 지리 소개 ( 50B 국도)
Thông tin dự án 프로젝트 정보
Trục kết nối thành phố Hồ Chí Minh – Long An – Tiền Giang (Quốc lộ 50B)
호치민 시- 롱안- 띠엔 장을 연결하는 축 ( 50B 국도)
+ Điềm đầu: Đường Phạm Hùng, TP.HCM. 출발점 : 호치민 시 팜훙 거리.
+ Điểm cuối: Ngã ba Trung Lương, Tiền Giang.: 종점: 띠엔장 성, 쭝 르엉 삼거리.
+ Chiều dài: 49,5km.길이 : 49,5 km
+ Quy mô quy hoạch: Cấp III, 6 làn xe. 계획 규모: 3급, 6차선.
TPHCM: 5,8km. Long An: 35,6km. Tiền Giang: 13,9km 호치민 시 : 5,8 km 롱안: 35.6km 띠엔장: 13,9km
Cao tốc 고속 도로
Quốc lô 국로
đường tỉnh 지방 도로
Hiện trạng mạng lưới đường giao thông tỉnh Long An 롱안 성 교통 망 현황.
Đoạn tuyến TP.HCM B=40m; L=5,8km 호치민 구간 B=40m; L=5,8km
Đoạn tuyến Long An B=78m; L=35,6km 롱안 성 구간 B=78m; L=35,6km
Đoạn tuyến Tiền Giang B=40m; L=13,9km 띠엔장 구간 B=40m; L=13,9km
CẦU CẦN GIUỘC 껀주옥 다리
(KM1+400)
CẦU VÀM CỎ TÂY 서부 밤 꼬 다리
(KM26+500)
CẦU VÀM CỎ ĐÔNG 동부 밤 꼬 다리
(KM19+200)
D. Giới thiệu về Trục động lực 쭉동륵에 대한 소개 ( 50B 국도)
Thông tin dự án프로젝트 정보
Đoạn qua tỉnh Long An (Đường ĐT.827E) 롱안 성을 지나는 구간
+ Điểm đầu: Km0+000, giáp ranh với Tp.HCM tại sông Cần Giuộc, huyện Cần Giuộc.
출발점 : Km0+000 껀주옥현의 껀주옥 강에서 호치민시와 경계.
+ Điểm cuối: Km35+600 là ranh giới tỉnh Tiền Giang, huyện Châu Thành.
종점: Km35+600은 띠엔장 성, 쩌우 탄 현 경계이다.
+ Tổng chiều dài tuyến: 35,6km.
경로의 총 길이: 35.6km.
(왼쪽 지도)
Cao tốc 고속도로
Quốc lô국도
đường tỉnh 지방 도로
Hiện trạng mạng lưới đường giao thông tỉnh Long An 롱안 성 교통 망 현황.
(오른쪽 지도)
Phân đoạn 1: Km0+000 – Km2+750
제 1 구간 : Km0+000 – Km2+750
Phân đoạn 2:Km2+750 – Km35+600
제 2구간 : Km2+750 – Km35+600
D.Giới thiệu về Trục động lực 쭉동륵에 대한 소개
Thông tin dự án 프로젝트 정보
Đoạn qua tỉnh Long An (Đường ĐT.827E)롱안 성을 지나는 구간(ĐT.827E 도로)
Phân đoạn 1: Km0+000 (giáp ranh với TP.HCM) đến Km2+750 (giao với QL.50).
제 1 구간: Km0+000 (호치민 시와 접경) 부터 Km2+750 (50번국도와 교차)까지.
+ Đoạn tuyến dài 2,75km. 노선 길이: 2.75km
+ Quy mô xây dựng 06 làn xe, nền đường rộng 40m. 건설 규모: 6차선, 도로 바닥 폭40m
+ Nguồn vốn: Ngân sách nhà nước 출처: 국가 예산.
D. Giới thiệu về Trục động lực 쭉동륵에 대한 소개
Thông tin dự án 프로젝트 정보
Đoạn qua tỉnh Long An (Đường ĐT.827E)
롱안 성을 지나는 구간(ĐT.827E 도로)
Phân đoạn 2: Km2+750 (giao với QL.50) đến Km35+600 (ranh giới tỉnh Tiền Giang).
제 2 구간: Km2+750 (50번 국도와 교차)부터 Km35+600 (띠엔장 성 경계)까지.
+ Đoạn tuyến dài 32,85km. 노선 길이 : 32,85km
+ Quy mô xây dựng giai đoạn 1 là 04 làn xe (giai đoạn hoàn chỉnh là 08 làn xe), nền đường rộng 78m.
1 단계 건설 규모: 4차선( 완성 시 8차선), 도로 바닥 폭은 78미터.
+ Đầu tư theo hình thức PPP.
PPP 형태의 투자.
D. Giới thiệu về Trục động lực 쭉동륵에 대한 소개
Thông tin dự án프로젝트 정보
Đoạn qua tỉnh Tiền Giang 띠엔장 성을 지나는 구간
+ Điềm đầu: Km35+600, giáp ranh tỉnh Long An.
출발점: Km35+600 롱안성과 경계.
+ Điểm cuối: Km49+500, ngã ba Trung Lương, Tiền Giang.
종점: Km49+500 띠엔장, 바쭝르엉 삼거리.
+ Chiều dài: 13,9km.길이 : 13,9km
+ Quy mô xây dựng giai đoạn 1 là 04 làn xe (giai đoạn hoàn chỉnh là 06 làn xe), nền đường rộng 40m.
1단계 건설 규모는 4차선(완성단계는 6차선이다)이고 도로 바닥 폭은 40m이다.
(왼쪽 지도)
Đoạn tuyến TP.HCM B=40m; L=5,8km 호치민 시 구간
Đoạn tuyến Long An B=78m 롱안 구간
Đoạn tuyến Tiền Giang B=40m 띠엔 장 구간
CẦU CẦN GIUỘC (KM1+400) 껀 쭈옥 다리
CẦU VÀM CỎ TÂY (KM26+500) 서부 밤꼬 다리
CẦU VÀM CỎ ĐÔNG(KM19+200) 동부 밤꼬 다리
D. Giới thiệu về Trục động lực 쭉동륵에 대한 소개
Thông tin dự án 프로젝트 정보
Các cầu lớn trên tuyến 경로의 주요 교량
Cầu Cần Giuộc 껀 주옥 다리
Cầu Vàm Cỏ Đông 동부 밤꼬 다리
Cầu Vàm Cỏ Tây 서부 밤꼬 다리
E. Đoạn qua tỉnh Long An – Đường ĐT.827E 롱안 성에서 ĐT.827E 도로를 지나는 구간
Thông tin dự án 프로젝트 정보
Hình thức đầu tư 투자 형태
+ 03 cầu trên ĐT.827E (cầu bắc qua sông Cần Giuộc, sông Vàm Cỏ Đông, sông Vàm Cỏ Tây): Đầu tư từ nguồn vốn Trung ương hỗ trợ, ngân sách tỉnh và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác.
ĐT.827E 도로 위에 있는 세개의 다리( 껀 주옥강, 동부 밤꼬강, 서부 밤꼬강을 가로지르는 다리): 중앙정부 자금 지원, 지방 성 예산 및 기타 합법적 자금 조달을 통한 투자
+ Đoạn Từ ngã ba Tân Kim (Km2+750) đến ranh giới tỉnh Long An và Tiền Giang (Km35+600): Chiều dài 29,85Km: Đầu tư theo hình thức PPP
떤낌(Km2+750) 삼거리에서 롱안과 띠엔장(Km35+600) 경계까지 구간: 총 길이: 29.85km : PPP 형태의 투자.
(지도)
ĐẦU TUYẾN: KM0+00
출발선KM0+00
CẦU CẦN GIUỘC(KM1+100)
껀 주옥 다리 (KM1+100)
CẦU VÀM CỎ TÂY(KM26+500)
서부 밤꼬 다리(KM26+500)
CẦU VÀM CỎ ĐÔNG(KM19+200)
동부 밤꼬 다리(KM19+200)
KM2+750 (GIAO LỘ QL50)
KM2+750( 50번 국도 교차로)
CUỐI TUYẾN: KM35+600 (RANH TIỀN GIANG)
종점: KM35+600(띠엔장과 경계)
PHẠM VI GPMB 78M
범위 GPMB 78M
PHẠM VI GPMB 78M
범위 GPMB 78M
E. Đoạn qua tỉnh Long An – Đường ĐT.827E
롱안 성에서 ĐT.827E 도로를 지나는 구간
Thông tin dự án 프로젝트 정보
Quy mô đầu tư (giai đoạn 1): 투자 규모 (1단계)
+ Phương án 1 (chọn): Quy mô xây dựng giai đoạn 1 là 04 làn xe (giai đoạn hoàn chỉnh là 08 làn xe), nền đường rộng 78m.
+대안 1(선택): 1단계 건설 규모는 4차선(완성 단계시 8차선), 도로 바닥 폭은 78m 이다.
+ Phương án 2: Quy mô xây dựng giai đoạn 1 là 06 làn xe (giai đoạn hoàn chỉnh là 08 làn xe), nền đường rộng 78m.
+대안 2(선택): 1단계 건설 규모는 6차선(완성 단계시 8차선), 도로 바닥 폭은 78m 이다.
E.Đoạn qua tỉnh Long An – Đường ĐT.827E 롱안 성에서 ĐT.827E 도로를 지나는 구간
Thông tin dự án 프로젝트 정보
Tổng mức đầu tư: 총 투자 규모
Khoản mục : 항목 | Tổng mực đầu tư (총 투자 규모) | |
PA 1 (대안 1) | PA 2 (대안 2) | |
Chi phí GPMB
도로정리 비용 |
||
CHi phí QLDA
프로젝트 관리 비용 |
2.181,45 | 2.581,83 |
Chi phí xây dựng
건설 비용 |
25,09 | 29,69 |
CHi phí TV & chi phí khác
TV 비용과 기타 비용 |
218,14 | 258,18 |
Chi phí dự phòng
예비비 |
424,32 | 502,20 |
Tổng mức đầu tư
총 투자액 |
2.849,00 | 3.371,90 |
Ghi chú: 메모:
Phương án 1: Quy mô xây dựng 04 làn xe, nền đường rộng 78m.
대안 1: 4차선 , 도로 바닥 폭 78m의 건설 규모.
Phương án 2: Quy mô xây dựng 06 làn xe, nền đường rộng 78m.
대안 2: 6차선, 78m 의 건설 규모.
Tổng mức nêu trên không bao gồm chi phí GPMB.
(위 금액에는 도로정리 비용이 포함되지 않는다)
Phần chi phí GPMB trong phạm vi đường giao thông 78m (bao gồm đường song hành) khoảng 3.050 tỷ đồng (từ ngã ba Tân Kim đến ranh Tiền Giang và không bao gồm cầu Vàm Cỏ Đông và cầu Vàm Cỏ Tây) gồm 2 phần:
78m 도로(평행 도로 포함) 내 부지 정리 비용은 다음 두 부분을 포함하여 약 3조 500억 동(떤낌 삼거리에서 띠엔장 경계까지이고 동부 밤꼬 다리 및 서부 밤꼬 다리 제외)이다.
+ Phần tuyến chính ở giữa với bề rộng 44,5m thuộc dự án PPP: Nhà nước tham gia 1.769 tỷ đồng. Với PA1 thì tỷ lệ vốn nhà nước khoảng 38%, PA2 khoảng 34% (Theo quy định thì tỷ lệ vốn nhà nước không được quá 50%).
+ 폭이 44.5m인 중간 메인 라인 부분은 PPP 프로젝트에 속한다: 정부는 1조 7,690억 동을 참여한다. 대안1의 경우 정부 자본 비율은 약 38%이며, 대안2는 약 34%이다(규정에 따라 국가 자본 비율은 50%를 초과해서는 안 된다).
+ Phần đường song hành với bề rộng 33,5m: Nhà nước cùng tiến hành GPMB với chi phí 1.281 tỷ đồng để đảm bảo phạm vi GPMB 1 lần cho phần đường giao thông của ĐT.827E là 78m
+ 33.5m 너비와 평행 도로 구간: 국가는 DT.827E 도로 구간의 일회성으로 도로 정리가 78m가 되도록 1조 2,810억 동의 비용으로 도로 정리를 공동으로 수행한다.
- Định hướng phát triển, xúc tiến đầu tư 개발 방향 및 투자 유치
>Định hướng phát triển 개발 방향
– Quy hoạch dọc 2 bên trục ĐT 827E qua các huyện Cần Giuộc, Cần Đước, Tân Trụ và Châu Thành.
껀주옥 현, 껀드억 현, 떤쭈 현, 쩌우탄 현을 통과하는 ĐT 827E 축의 양쪽을 따라 가는 계획.
– Tạo quỹ đất đối ứng cho dự án đầu tư xây dựng trục ĐT 827E.
-ĐT 827E 축 건설 프로젝트를 위한 상호 토지 기금을 조성한다.
– Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan hiện đại, năng động và đầy đủ hạ tầng xã hội – hạ tầng kỹ thuật cho khu vực phát triển đô thị mới.
– 새로운 도시 개발 지역을 위한 활기차고 완전한 사회 및 기술 인프라를 갖춘 현대적인 조경 건축 공간을 구성한다.
– Tạo quỹ đất phát triển, thương mại – dịch vụ, văn hóa , y tế, giáo dục, công nghiệp và dân cư dọc trục ĐT 827E, đảm bảo phát huy tính chất trục động lực cho phát triển kinh tế của khu vực cũng như các vùng lân cận.
– DT 827E 축을 따라 개발, 상업-서비스, 문화, 의료, 교육, 산업 및 주거용 토지 기금을 조성하여 해당 지역은 물론 주변 지역의 경제 발전을 위한 원동력이 될 수 있도록 한다.
– Khai thác quỹ đất hợp lý, bảo vệ cảnh quan môi trường và gìn giữ bản sắc của khu vực.
합리적인 토지 기금을 개발하고 경관과 환경을 보호하며 지역의 정체성을 보존한다.
>Xúc tiến đầu tư 투자 유치
– Song song phát triển tuyến Trục động lực, địa phương đang tổ chức lập quy hoạch các dự án đô thị, công nghiệp, dịch vụ…có quy mô lớn nằm dọc hai bên tuyến đường nhằm tăng hiệu quả đầu tư, khai thác hiệu quả tuyến đường và nâng cao hiệu quả sử dụng đất.
– 주요 도로 개발과 병행하여 지방 정부는 투자 효율성, 도로 개발 효율성을 높이고 토지 사용 효율성을 개선하기 위해 양쪽 주요 도로를 따라 대규모 신도시, 산업 및 서비스 프로젝트 계획하고 있다.
– Việc xúc tiến, thu hút đầu tư các nhà đầu tư vào các dự án này là hết sức cần thiết. Đây cũng là cơ hội rất lớn cho các nhà đầu tư tham gia đầu tư và phát triển khi các dự án trọng điểm khu vực phía Nam đang dần hình thành.
– 이러한 프로젝트에 대한 홍보 및 투자자 유치가 절대적으로 필요하다. 이것은 또한 남부 지역의 주요 프로젝트가 점차 구체화되는 시점에 투자자들이 투자 및 개발에 참여할 수 있는 좋은 기회이기도 하다.
E.Định hướng phát triển, xúc tiến đầu tư 개발 방향 및 투자 유치
Quy hoạch 계획
TÍNH CHẤT KHU VỰC QUY HOẠCH 계획 지역의 특성
-KHU CÔNG NGHIÊP 산업 단지
-KHU DÂN CƯ 주거 지역
-KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, TMDV 행정 중심지 지역, 서비스 상업 지역
-TRUNG TÂM VĂN HÓA GIÁO DỤC, Y TẾ, CÔNG VIÊN CÂY XANH – TDTT
– 교육 센터, 의료 센터, 녹지 공원, 스포츠 센터
Chú thích 각주
Công nghiệp 공업
Nông nghiệp 농업
Đô thị 도시
Nguồn nước 수원
Hạ tầng thương mại và dịch vụ 상업 및 서비스 인프라
Công nghiệp nhẹ 경공업
Dịch vụ cộng đồng 공공 서비스
Vùng đệm xanh bảo vệ môi trường 환경 보호를 위한 완충 녹지 지역
Hành chính 행정
Bến du thuyền 유람선 선착장
Quản lý chất thải và nước 상하수도 관리
Các dự án trọng điểm 주요 프로젝트
1.Trung tâm năng lương xanh thông minh và kho bãi (bao gồm kho lạnh)
1.스마트 그린 에너지 센터 및 창고(냉장 창고 포함)
2.LNG, nhà máy điệm, trung tâm tập kết phụ phẩm LNG và trung tâm tạo LNG
2.LNG, 발전소, LNG 부산물 집합 센터 및 LNG 발전소
3.Nâng cấp hệ thống đường bộ kết nối tới TP. HCM và đường cao tốc
호치민 시와 고속 도로를 연결하는 도로 시스템 업그레이드.
4. IPA nông nghiệp và dịch vụ (ví dụ:khử trùng) và các lính vực đào tạo nghề và phát triển chuyên môn
4.IPA 농업 및 서비스(예: 멸균), 직업 훈련 및 전문성 개발 부문
5.Trung tâm tri thức ( Đại học, trung tâm đạo tạo y tế) và trung tâm dịch vụ
지식센터(대학,의료 훈련센터) 및 서비스센터
6. Nhà ở cho các chuyên gia cao cấp, hạ tầng xã hội (ví dụ: nhà hàng, giải trí)
고급 전문가를 위한 주택, 사회 인프라 (예: 레스토랑, 엔터테인먼트)
7.Khu công nghiệp/ hệ sinh thái chế biến chế tạo tự động và tiên tiến
자동화 및 고급 제조 공정의 산업단지/생태계
8.Dịch vụ xã hội / giải trí và thể thao
8사회적 서비스 /오락 및 스포츠
9.Phát triển khu dân cư xanh (ví dụ: khách sạn 5*)
그린 주거 지역 개발(예: 5성급 호텔)
10.Vùng đệm cho phát triển độ thị, dịch vụ hoặc chế biến chế tạo trong trương lai
도시개발, 서비스 또는 미래의 가공 제조를 위한 완충 지대
11.Phát triển khu vực bền du thuyền
유람선 선착장 개발
E.Định hướng phát triển, xúc tiến đầu tư 개발 방향 및 투자 유치
- Phân khu chức năng 2.600ha (dọc Trục động lực) đoạn huyện Cần Giuộc, Cần Đước:
껀주옥, 껀드억 현 구간의 ( 쭉동륵을 따라) 기능구역 2.600 헥타르
Phạm vi 300m dọc tuyến 도로를 따라 300m 범위
– Khu vực quy hoạch (300 m) ven trục 827E
827E 도로를 따른 계획 구역 (300m)
– Diện tích: 395 ha 면적 : 395 헥타르
– Dân số: 40.000 – 45.000 người 인구: 40,000-45,000 명
Đất Ở HIỆN HỮU CHỈNH TRANG 기존 주거 부지
ĐẤT Ở MỚI MĐC 고밀도 부지
ĐẤT Ở MỚI MĐT 저밀도 부지
ĐẤT HỖN HỢP 혼합 부지
ĐẤT CÔNG CỘNG ĐÔ THỊ 도시 공공 부지
ĐẤT CÂY XANH ĐÔ THỊ 도시 녹지 부지
ĐẤT CÔNG CỘNG ĐVO 공공 부지
ĐẤT CÂY XANH ĐVO 녹지 부지
ĐẤT TT NGHIÊN CỨU ĐÀO TẠO 연구 부지
ĐẤT GIÁO DỤC 교육 부지
ĐẤT TDTT 스포츠 부지
ĐẤT Y TẾ 의료 부지
ĐẤT HTKT 기술 인프라 부지
BẢNG CÂN BẰNG ĐẤT (TRONG KHOẢNG 300M)
토지 균형표 (약 300m 안)
STT 순서 | LOẠI ĐẤT
토지 종류 |
DIỆN TÍCH (HA)
면적 |
TỶ LỆ (%)
비율 |
1 | ĐẤT Ở MẬT ĐỘ CAO 고밀도 부지 | 38,61 | 9,77 |
2 | ĐẤT Ở MẬT ĐỘ THẤP 저밀도 부지 | 54,75 | 13,86 |
3 | ĐẤT HỖN HỢP 혼합 부지 | 76,48 | 19,36 |
4 | ĐẤT CÔNG CỘNG ĐÔ THỊ 도시 공공 부지 | 18,41 | 4,66 |
6 | ĐẤT CÂY XANH-MẶT NƯỚC ĐT 녹지 – 수면 | 11,13 | 2,82 |
5 | ĐẤT CÔNG CỘNG ĐVO 공공 부지 | 5,01 | 1,27 |
6 | ĐẤT CÂY XANH ĐVO 녹지 | 1,85 | 0,47 |
7 | ĐẤT NGHIÊN CỨU ĐÀO TẠO 연구지 | 10,32 | 2,61 |
8 | ĐÂT HTKT 기술 인프라 부지 | 3,60 | 0,91 |
9 | ĐẤT GIAO THÔNG 교통 부지 | 33,21 | 8,41 |
10 | ĐẤT GIAO THÔNG TRỤC 827E
827축 도로 부지 |
141,63 | 35,86 |
TỔNG 합계 | 395,00 | 100,00 |
E. Định hướng phát triển, xúc tiến đầu tư 개발 방향 및 투자 유치
Phân khu chức năng 2.600ha (dọc Trục động lực) đoạn huyện Cần Giuộc, Cần Đước
껀주억,껀드억현 구간 (쭉동륵을 따라)2.600 헥타르 기능 구역
Ranh nghiên cứu mở rộng lấy từ tim trục 827E khoảng cách 1km mỗi bên để đề xuất các chức năng sử dụng đất trọn vẹn và có định hướng phù hợp với QHC đang được nghiên cứu. Diện tích nghiên cứu mở rộng khoảng 2.600 ha có các chức năng đô thị đầy đủ.
연구 중인 QHC에 적합한 완전한 방향성 토지 이용 기능을 제안하기 위해 확장된 연구 경계는 827E 축 중심에서 양쪽 1 km떨어진 곳이 된다. 연구 지역은 완전한 도시 기능을 갖춘 약 2,600ha로 확장된다…
Chia thành 5 đơn vị ở (5 đoạn dọc theo trục 827E). Một số chức năng công cộng được bố trí phía trong, ưu tiên phần giáp mặt đường cho các chức năng dịch vụ và ở hỗn hợp. Từ đó đề xuất chức năng sử dụng đất cho cho khu vực 300m ven trục.
(827E축을 따라 5개 구간)에서 5개 단위로 나눈다. 일부 공공 기능은 내부에 배치되어 서비스 및 복합 용도 기능을 위해 도로와 가까운 곳을 우선시한다 .거기부터 축을 따라 300m 지역에 대한 토지이용기능이 제안되었다.
PHÂN KHU CHỨC NĂNG기능 구역
ĐVO 1: 1,7km 1 단위구역:1.7 킬로미터
– Khu công nghiệp, dân cư mđc 산업 및 주거 지역
– Mật độ xây dựng tối đa 70-90% 최대 70-90%의 건설 밀도
– Tầng cao tối đa 7 tầng 최고 7층 높이의 층
ĐVO 2: 2,9km 2 단위구역: 2.9 킬로미터
– Khu hỗn hợp tmdv kết hợp ở 주상복합단지
– Mật độ xây dựng tối đa 60% 최대 60%의 건설 밀도
– Tầng cao tối đa 18 tầng 최고 18층 높이의 층
ĐVO 3: 2,2km 3 단위구역:2.2 킬로미터
– Khu trung tâm đô thị mới 신도시 중심 단지
– Mật độ xây dựng tối đa 40% 최대 40%의 건설 밀도
– Tầng cao tối đa 12 최고 12층 높이의 층
ĐVO 4: 3,4km 4 단위 구역: 3.4 킬로미터
– Dân cư phát triển mới, khu nhà ở chuyên gia
– Mật độ xây dựng tối đa 90% 최대 90%의 건설 밀도
– Tầng cao tối đa 7 최고 7층 높이의 층
ĐVO 5: 3,8km 5 단위 구역: 3.8 킬로미터
– Mô hình làng đô thị, dân cư sinh thái, nhà vườn
– Mật độ xây dựng tối đa 60% 최대 60%의 건설 밀도
– Tầng cao tối đa 3 최고 3층 높이의 층
CHỨC NĂNG CHÍNH 주요기능
- KCN / hệ sinh thái chế biến, chế tạo tự động, tiên tiến 산업단지/ 가공 생태계,자동화 제조 ,첨단
- Khu dân cư phát triển mới mật độ cao 밀도가 높은 신개발 주거단지
- Trung tâm tri thức (đại học, trung tâm đào tạo y tế, bệnh viện, Trung tâm TDTT cấp vùng) 지식 센터 (대학, 의료 훈련 센터, 병원, 지역 수준 스포츠 센터)
- Công viên cấp vùng, trung tâm hành chính, tmdv cho đô thị mới 신도시지역을 위한 지역공원, 행정중심지, 쇼핑몰
- Vùng dân cư mật độ thấp (ở biệt thự, nhà vườn, nhà sinh thái kết hợp sản xuất nông nghiệp công nghệ cao) 저밀도 주거 지역(빌라, 정원 주택, 첨단 농업 생산이 결합된 생태 주택)
- Đầu mối giao thông, logistic 교통 허브, 물류
E.Định hướng phát triển, xúc tiến đầu tư개발 방향 및 투자 유치
- Phân khu chức năng 2.600ha (dọc Trục động lực) đoạn huyện Cần Giuộc, Cần Đước:
껀주억,껀드억현 구간(쭉동륵을 따라) 2.600 헥타르 기능 구역
Phân khu số 01: 1번 구역
(지도)
KHU CÔNG NGHIỆP 산업단지
TRUNG TÂM KHU Ở 주거지 중심
RANH QH 300m 300미터 경계
Đất Ở HIỆN HỮU CHỈNH TRANG 기존 주거 부지
ĐẤT Ở MỚI MĐC 고밀도 부지
ĐẤT Ở MỚI MĐT 저밀도 부지
ĐẤT HỖN HỢP 혼합 부지
ĐẤT CÔNG CỘNG ĐÔ THỊ 도시 공공 부지
ĐẤT CÂY XANH ĐÔ THỊ 도시 녹지 부지
ĐẤT CÔNG CỘNG ĐVO 공공 단위 부지
ĐẤT CÂY XANH ĐVO 녹지 단위 부지
ĐẤT TT NGHIÊN CỨU ĐÀO TẠO 연구 부지
ĐẤT GIÁO DỤC 교육 부지
ĐẤT TDTT 스포츠 부지
ĐẤT Y TẾ 의료 부지
ĐẤT HTKT 기술 인프라 부지
ĐƠN VỊ Ở 1 ( PHẦN 300M) 1번 구역 (300미터 할당)
diện tích: 48,20 ha 면적: 48.20헥타르
dân số 10.000 người 인구 1만 명
BẢNG CÂN BẰNG ĐẤT (300M) 토지 균형표(300m) | |||
STT
순서 |
LOẠI ĐẤT
토지 종류 |
DIỆN TÍCH (HA)면적(헥타르) |
TỶ LỆ (%)비율 (%) |
1 | ĐẤTỞ MẬT ĐỘ CAO
고밀도 부지 |
7,67 | 15,91 |
3 | ĐẤT HỖN HỢP
혼합 부지 |
17,64 | 36,60 |
5 | ĐẤT CÔNG CỘNG ĐVO
공공 부지 |
0,30 | 0,62 |
6 | ĐẤT CÂY XANH ĐVO
녹지 단지 |
0,29 | 0,60 |
9 | ĐẤT GIAO THÔNG
교통 부지 |
5,20 | 10,79 |
10 | ĐẤT GIAO THÔNG TRỤC 827E
827E도로 교통 부지 |
17,10 | 35,48 |
TỔNG 합계 | 48,20 | 100,00 |
E. Định hướng phát triển, xúc tiến đầu tư 개발 방향 및 투자 유치
- Phân khu chức năng 2.600ha (dọc Trục động lực) đoạn huyện Cần Giuộc, Cần Đước:
껀주억,껀드억현 구간 (쭉동륵을 따라 ) 2.600 헥타르 기능 구역
Phân khu số 01:1번 구역
ĐƠN VỊ Ở SỐ 1 1번 단위 구역
-Khu công nghiệp, dân cư mật độ cao 산업 단지, 인구 밀도가 높다.
-Mật độ xây dựng tối đa 70 -90% 최대 70-90%의 건설 밀도
-Tầng cao tối đa 7 tầng 최고 7층 높이의 층
-Các khu ở nhà liền kế kích thước lô 5×19 hoặc 5×18, cách khoảng 300-500m tổ chức các không gian công cộng nhóm ờ như công viên, nhà văn hóa, siêu thị, trạm xe bus…
부지 크기가 5×19 또는 5×18인 인접한 주택 지역은 약 300-500m 떨어져 있으며 공원, 문화 주택, 슈퍼마켓, 버스 정류장과 같은 그룹 공공 공간을 구성한다…
-Phần diện tích đất hỗn hợp dọc khu công nghiệp ưu tiên bố trí các công trình dịch vụ thương mại,
không gian trưng bày giới thiệu sản phẩm, showroom máy nông nghiệp
산업단지를 따라서 있는 혼합 부지는 상업 서비스 시설, 제품 소개 전시 공간 농기계 쇼룸 등을 우선 배치한다.
– Tổ chức hình thức kiến trúc hiện đại, năng động 현대적이고 역동적인 건축 양식의 조직
E. Định hướng phát triển, xúc tiến đầu tư 개발 방향과 투자 유치
- Phân khu chức năng 2.600ha (dọc Trục động lực) đoạn huyện Cần Giuộc, Cần Đước: 껀주억,껀드억현 구간 (쭉동륵을 따라) 2.600 헥타르 기능 구역
Phân khu số 02:2번 구역
ĐƠN VỊ Ở 2 ( PHẦN 300M) 2번 단위 구역(300미터 할당)
*diện tích: 89,74 ha 면적: 89.74헥타르
*dân số 14.000 người 인구 14.000 명
BẢNG CÂN BẰNG ĐẤT (300M)토지 균형표 (300m) | |||
STT
순서 |
LOẠI ĐẤT 토지 종류 | DIỆN TÍCH (HA)면적 (헥타르) |
TỶ LỆ (%)비율(%) |
1 | ĐẤT HỖN HỢP
혼합 부지 |
42,02 | 46,82 |
2 | ĐẤT CÔNG CỘNG ĐVO
공공 부지 |
3,58 | 3,99 |
3 | ĐẤT CÂY XANH ĐVO
녹지 단지 |
0,50 | 0,56 |
4 | ĐẤT HTKT
기술 인프라 부지 |
3,60 | 4,01 |
5 | ĐẤT GIAO THÔNG
교통 부지 |
9,34 | 10,41 |
6 | ĐẤT GIAO THÔNG TRỤC 827E
827E도로 교통 부지 |
30,70 | 34,21 |
TỔNG 합계 | 89,74 | 100,00 |
E.Định hướng phát triển, xúc tiến đầu tư 개발 방향 및 투자 유치
- Phân khu chức năng 2.600ha (dọc Trục động lực) đoạn huyện Cần Giuộc, Cần Đước:
껀주억,껀드억현 구간 (쭉동륵을 따라) 2.600 헥타르 기능 구역
Phân khu số 02:2번 구역
ĐƠN VỊ Ở SỐ 2 2번 단위 구역
– Khu hỗn hợp tmdv kết hợp ở주상복합단지
– Mật độ xây dựng tối đa 60 – 90% 최대 60-90%의 건설 밀도
– Tầng cao tối đa 18 tầng 최대 18층 높이의 층
– KCN ưu tiên các loại hình công nghiệp sạch, CN chế tạo tiên tiến
산업단지는 청정 산업 형태와 첨단 제조 산업을 우선시한다
Ưu tiên chia các khu đất kích thước lớn để tổ chức các khối công trình hỗn hợp. Khối đế tổ chức các không gian thương mại dịch vụ, văn phòng. Khối tháp khai thác căn hộ thương mại, officetel
혼합 공정 블록을 구성하기 위해 대규모 부지를 우선 분할한다. 베이스블록은 사무실과 서비스 상업 공간으로 조직한다. 타워블록에 상업용 아파트 ,오피스텔을 개발한다
Hình thức kiến trúc hiện đại, khối đế có hình khối lớn, có khoảng lùi so với đường song hành. Tổ chức tầng hầm để tận dụng không gian làm bãi xe cho khu vực. 현대 건축 양식인 베이스블록은 큰 블록을 가지고 있으며 평행 도로에 비해 뒤로 밀려난다. 구역의 주차 공간으로 활용하기 위해 지하층을 조직한다.
E.Định hướng phát triển, xúc tiến đầu tư개발 방향 및 투자 유치
- Phân khu chức năng 2.600ha (dọc Trục động lực) đoạn huyện Cần Giuộc, Cần Đước:
껀주억,껀드억현 구간 (쭉동륵을 따라) 2.600 헥타르 기능 구역
Phân khu số 03:3번 구역
(지도)
Ranh QH 300m 300m 경계
Đất Ở HIỆN HỮU CHỈNH TRANG 기존 주거 부지
ĐẤT Ở MỚI MĐC 고밀도 부지
ĐẤT Ở MỚI MĐT 저밀도 부지
ĐẤT HỖN HỢP 혼합 부지
ĐẤT CÔNG CỘNG ĐÔ THỊ 도시 공공 부지
ĐẤT CÂY XANH ĐÔ THỊ 도시 녹지 부지
ĐẤT CÔNG CỘNG ĐVO 공공 ĐVO 부지
ĐẤT CÂY XANH ĐVO 녹지 ĐVO 부지
ĐẤT TT NGHIÊN CỨU ĐÀO TẠO 연구 부지
ĐẤT GIÁO DỤC 교육 부지
ĐẤT TDTT 스포츠 부지
ĐẤT Y TẾ 의료 부지
ĐẤT HTKT 기술 인프라 부지
CHỨC NĂNG CHÍNH 주요 기능
- Công viên đô thị 도시 공원
- Trung tâm hành chính, công trình công cộng, dịch vụ công cộng cấp đô thị 행정 센터, 공공 사업, 도시급 공공 서비스
- Trung tâm đào tạo, đại học… 교육 센터, 대학
- Trường trung học các cấp 각 종류 고등학교
- Trung tâm văn hóa TDTT 스포츠 문화 센터
- Bệnh viện đa khoa 종합병원
ĐƠN VỊ Ở 3 ( PHẦN 300M) 3번 단위 구역(300 미터 할당)
*diện tích: 66,86 ha면적: 66.86헥타르
*dân số 2.000 người 인구 2.000 명
BẢNG CÂN BẰNG ĐẤT (300M) 토지 균형표 (300m) | |||
STT
순서 |
LOẠI ĐẤT
토지 종류 |
DIỆN TÍCH (HA)면적 (핵타르) |
TỶ LỆ (%)비율(%) |
1 | ĐẤT CÔNG CỘNG ĐÔ THỊ
도시 공공 부지 |
18,41 | 27,54 |
2 | ĐẤT CÂY XANH -MẶT NƯỚC ĐT
녹지 – 수면 부지 |
11,13 | 16,65 |
3 | ĐẤT NGHIÊN CỨU ĐÀO TẠO
연구 부지 |
10,32 | 15,44 |
4 | ĐẤT GIAO THÔNG
교통 부지 |
4,71 | 7,04 |
5 | ĐẤT GIAO THÔNG TRỤC 827E
827E도로 교통 부지 |
22,29 | 33,34 |
TỔNG 합계 | 66,86 | 100,00 |
E. Định hướng phát triển, xúc tiến đầu tư 개발 방향과 투자 유치
- Phân khu chức năng 2.600ha (dọc Trục động lực) đoạn huyện Cần Giuộc, Cần Đước:
껀주억,껀드억현 구간 (쭉동륵을 따라) 2.600 헥타르 기능 구역
Phân khu số 03:3번 구역
ĐƠN VỊ Ở SỐ 3 3번 단위 구역
-Khu trung tâm đô thị mới 신도시 중심 단지
– Mật độ xây dựng tối đa 40% 최대 40%의 건설 밀도
– Tầng cao tối đa 1 최고높이가 1층인 층
– Là trung tâm hành chính, thương mại dịch vụ, giáo dục, y tế, TDTT tương lai cho khu đô thị mới 신도시의 행정, 서비스 무역, 교육, 보건, 미래 스포츠의 중심지이다.
– Tổ chức công viên trung tâm cấp đô thị, các công trình hành chính (nếu có), khu trung tâm đào tạo, đại học (ngành y, nông nghiệp, điện tư…) cấp vùng. Bệnh viện đa khoa hiện đại, trung tâm TDTT cấp vùng.
도시 수준의 중앙 공원, 행정 시설 (있는 경우), 지역 수준의 교육 센터, 대학 (의학, 농업, 전기 등) 현대 종합병원, 지역급 체육센터를 조직한다
– Hính thức công trình hiện đại, tổ hợp khối lớn, giảm mật độ xây dựng, ưu tiên phát triển cảnh quan dự trên hệ thống sông (sông Mòng Gà), kênh rạch hiện hữu
현대적 공정 형태, 대블록단지, 건설밀도 감소, 기존 강 (몽가강) 및 운하 시스템 을 기반으로 한 풍경 개발 우선시한다
E. Định hướng phát triển, xúc tiến đầu tư 개발 방향과 투자 유치
- Phân khu chức năng 2.600ha (dọc Trục động lực) đoạn huyện Cần Giuộc, Cần Đước:
껀주억,껀드억현 구간 (쭉동륵을 따라) 2.600 헥타르 기능 구역
Phân khu số 04:4번 구역
(지도)
TRUNG TÂM KHU Ở 주택가
Ranh QH 300m 300미터 경계
TRUNG TÂM KHU Ở 주택가
Đất Ở HIỆN HỮU CHỈNH TRANG 기존 주거 부지
ĐẤT Ở MỚI MĐC 고밀도 부지
ĐẤT Ở MỚI MĐT 저밀도 부지
ĐẤT HỖN HỢP 혼합 부지
ĐẤT CÔNG CỘNG ĐÔ THỊ 도시 공공 부지
ĐẤT CÂY XANH ĐÔ THỊ 도시 녹지 부지
ĐẤT CÔNG CỘNG ĐVO 공공 ĐVO 부지
ĐẤT CÂY XANH ĐVO 녹지 ĐVO 부지
ĐẤT TT NGHIÊN CỨU ĐÀO TẠO 연구 부지
ĐẤT GIÁO DỤC 교육 부지
ĐẤT TDTT 스포츠 부지
ĐẤT Y TẾ 의료 부지
ĐẤT HTKT 기술 인프라 부지
CHỨC NĂNG CHÍNH 주요기능
- Công viên đơn vị ở 단위 공원
- Công trình công cộng đơn vị ở 단위 공공 사업
ĐƠN VỊ Ở 4 ( PHẦN 300M) 4번 단위 구역(300미터 할당)
* diện tích: 95.00 ha면적: 95.0 헥타르
* dân số 10.000 người 인구 10.000 명
BẢNG CÂN BẰNG ĐẤT (300M)토지 균형표 (300m) | |||
STT
순서 |
LOẠI ĐẤT
토지 종류 |
DIỆN TÍCH (HA)면적(핵타르) |
TỶ LỆ (%)비율(%) |
1 | ĐẤTỞ MẬT ĐỘ CAO
고밀도 부지 |
30,94 | 32,57 |
2 | ĐẤT HỖN HỢP
혼합 부지 |
16,82 | 17,71 |
3 | ĐẤT CÔNG CỘNG ĐVO
공동 부지 |
1,13 | 1,19 |
4 | ĐẤT CÂY XANH ĐVO
녹지 |
1,06 | 1,12 |
5 | ĐẤT GIAO THÔNG
교통 부지 |
11,22 | 11,81 |
6 | ĐẤT GIAO THÔNG TRỤC 827E
827E도로 교통 부지 |
33,83 | 35,61 |
TỔNG 합계 | 95,00 | 100,00 |
E. Định hướng phát triển, xúc tiến đầu tư 개발 방향과 투자 유치
- Phân khu chức năng 2.600ha (dọc Trục động lực) đoạn huyện Cần Giuộc, Cần Đước:
껀주억,껀드억현 구간 (쭉동륵을 따라) 2.600 헥타르 기능 구역
Phân khu số 04:4번 구역
ĐƠN VỊ Ở SỐ 4 4번 단위구역
– Dân cư phát triển mới, khu nhà ở chuyên gia 신주거단지, 전문주거단지
– Mật độ xây dựng tối đa 90% 건축 밀도는 최대 90%
– Tầng cao tối đa 7 tầng 최고 7층 높이의 층
– Khu vực ưu tiên tổ chức các khu ở liền kề, kích thước 5×19, 5×18. tổ chức các tuyến giao thông 18m – kết nối với đường song hành, các tuyến nội bộ 13m song song đường song hành. Khoảng cách trung tâm các nhóm ở ( công viện, siêu thị, trạm xe bus..) từ 300-500m đảm bảo khả năng tiếp cận bằng đi bộ.
인접 구역 조직을 위한 우선 순위 구역은 크기 5×18.5×19, 5×18 사이즈. 18m의 교통로를 조직하고 평행도로와 연결되어 13m의 내부 노선이 평행도로와 평행하게 연결되어 있다. 중심 (공원, 슈퍼마켓, 버스 정류장 등) 거리는 300~500m로 보행 접근성을 보장한다
– Tổ chức trung tâm TMDV hỗn hợp cấp đơn vị ở tại nút giao DT 827E và DT 830 để phục vụ cho Khu 4 và 5
구역 4와 5에 서비스를 제공하기 위해 DT 827E와 DT 830의 교차로에 단위구역 수준의 복합 무역 및 서비스 센터 구성한다
– Hình thứ kiến trúc hiện đại, khoảng yêu cầu khoảng lùi so với đường song hành nhằm tăng tính tiếp cận cho công trình
현대 건축 양식으로, 프로젝트에 대한 접근성을 높이기 위해 평행도로와 비교해 뒤로 물러나게 한다.
E. Định hướng phát triển, xúc tiến đầu tư 개발 방향과 투자 유치
- Phân khu chức năng 2.600ha (dọc Trục động lực) đoạn huyện Cần Giuộc, Cần Đước:
껀주억,껀드억현 구간 (쭉동륵을 따라) 2.600 헥타르 기능 구역
Phân khu số 05:5번 구역
ĐƠN VỊ Ở 5 ( PHẦN 300M)5번 단위구역(300미터 할당)
*diện tích: 95.20 ha면적: 95.20 헥타
*dân số 4.000 người 인구 4.000 명
CHỨC NĂNG CHÍNH주요 기능
- Không gian nông nghiệp công nghê cao 첨단농업공간
- Không gian ở mật đô thấp 저밀도 도시의 공간
- Định hướng phát triển, xúc tiến đầu tư 개발 방향과 투자 유치
- Phân khu chức năng 2.600ha (dọc Trục động lực) đoạn huyện Cần Giuộc, Cần Đước:
껀주억,껀드억현 구간 (쭉동륵을 따라) 2.600 헥타르 기능 구역
Phân khu số 05:5번 구역
ĐƠN VỊ Ở SỐ 5 5번 단위 구역
Mô hình làng đô thị, dân cư sinh thái, nhà vườn 도시 마을, 생태 주민, 정원 주택 모델
Mật độ xây dựng tối đa 60% 최대 60%의 건설 밀도
Tầng cao tối đa 3 tầng 최대 3층 높이
Tổ chức mô hình làng đô thị. Ưu tiên các nhóm ở thành cụm với không gian sinh hoạt cộng đồng tổ chức ở giữa và gần đường giao thông. . 도시 마을 모형을 조직한다. 중간 및 가까운 도로에 커뮤니티 공간이 있는 클러스터의 그룹에 우선권이 주어진다.
Dân cư phân bổ phía ngoài tiếp cận đường giao thông, phía trong ưu tiên các khu vực phát triển ông nghiệp ứng dụng cộng nghệ tiên tiên.
주민은 교통로에 접근하기 위해 외부에 분산시키고
내부는 첨단 기술을 적용한 개발 지역에 우선권을 부여한다.
Cần nghiên cứu hình thức kiến trúc phù hợp vùng miền, ưu tiên sử dụng vật liệu địa phương, các nhóm ở có khoảng cách ly tránh tình trạng bám dọc mặt đường nhằm tạo được tầm nhìn cho vùng nông nghiệp phía sau khi lưu thông trên trục đường
지역에 맞는 건축형태를 연구하고, 지역자재 사용을 우선시하며, 도로 주행 시 후방의 농경지를 조망할 수 있도록 각 건축형태는 도로를 따라 달라 붙지 않도록 멀리 떨어져 있게 한다
E, Định hướng phát triển, xúc tiến đầu tư 개발 방향과 투자 유치
- Phân khu chức năng 2.600ha (dọc Trục động lực) đoạn huyện Cần Giuộc, Cần Đước:
껀주억,껀드억현 구간 (쭉동륵을 따라) 2.600 헥타르 기능 구역
Mật độ xây dựng thay đổi dọc tuyến thay đổi giúp không gian kiến trúc cảnh quan sinh động bớt nhàm chán khi lưu thông trên tuyến, kiến trúc công trình theo hướng hiện đại, khu vực trung tâm với các khôi nhà hỗn hợp cao tầng làm điểm nhấn cho trục đường. Khu vực số 5 – làng đô thị giúp tạo nét đặc trưng cho khu vực, xây dựng bản sắc đô thị sông nước vùng miền.
노선을 따라 건설 밀도가 달라짐에 따라, 이동할 때 풍경의 지루한 건축 공간을 줄이는 데 도움이 되고, 현대적 건축물과 고층 혼합 지붕이 있는 중앙 지역은 도로 축의 하이라이트가 된다.5번구역-도시마을은 지역 특색을 살리고, 지역 강도시 정체성을 확립하는데 도움을 준다.
1-3 tầng1-3층
3-7 tầng3-7층
5-7 tầng5-7층
7-18 tầng7-18층
3-7 tầng3-7층
TẦNG CAO ĐỀ XUẤT 추천 고층
Mật độ xây dựng thấp 낮은 건설 밀도
Mật độ xây dựng cao 고밀도 건축
Mật độ xây dựng thấp 낮은 건설 밀도
Mật độ xây dựng trung bình 평균 건물 밀도
Mật độ xây dựng cao 고밀도 건축
E.Định hướng phát triển, xúc tiến đầu tư 개발 방향과 투자 유치
2. Phân khu chức năng 7.974ha (dọc Trục động lực) đoạn huyện Tân Trụ, Châu Thành
떤쭈,쩌우타인현 구간 (쭉동륵을 따라) 7.974헥타르 기능 구역
Đề xuất phát triển Tân Trụ và Châu Thành
떤쭈와 쩌우타인 개발 제안
Bản đồ minh họa 일러스트 지도
Công nghiệp 공업
Nông nghiệp 농업
Đô thị 도시
Nguồn nước 수자원
Hạ tầng thương mại và dịch vụ 상업 및 서비스 인프라
Dịch vụ cộng đồng 공공서비스
Công nghiệp nhẹ 경공업
Hành chính 행정
Vùng đệm xanh & bảo vệ môi trường. 녹색 완충지대 & 환경 보호
Nguyên tắc phát triển 개발 원칙
Đánh giá hiện trạng 현상태 평가
Các huyện chủ yếu tập trung vào các hoạt động sản xuất nông nghiệp: trồng rau, trái cây và nuôi trồng thủy sản
각 현은 주로 농업 생산 활동에 중점을 둔다. 채소 재배, 과일 재배, 양식업
Kết cấu hạ tầng giao thông(đường bộ, đường sắt, đường thủy)kém phát triển 교통 인프라(도로, 철도, 수로)가 발달되지 못했다.
Các khu định cư đô thị quy mô nhỏ ở cả huyện Tân Trụ và thị trấn Tầm Vu
떤쭈현과 떰부읍 모두에 있는 소규모 도시 정착지들
Ưu tiên của các quận 각 구의 우선 순위
Phía Đông tập trung phát triển các khu công nghiệp 동부는 산업 단지 개발에 중점을 둔다
Phía Tây tập trung phát triển nông nghiệp và khu dân cư 서부는 농업 및 주거 단지 개발에 중점을 둔다
Cơ hội phát triển tiềm năng 잠재적인 성장 기회
Phát triển cộng đồng nông thôn gần ga đường sắt TP.HCM -Cần Thơ trong thương lai
미래의 호치민-칸토 철도역 근처에 농촌 공동체를 개발한다.
* Tạo ra các thành phố vệ tỉnh nhỏ có khả năng tiếp cận với trường học, cơ sở y tế và các trung tâm kỹ thuật số (ví dụ: không gian làm việc chung, không gian giáo dục) cho phép tổ chức các hội thảo và đào tạo
학교, 의료 시설 및 디지털 센터(예: 공동 작업 공간, 교육 공간)에 접근 가능한 소규모 지방 도시를 조성하여 워크숍과 훈련을 가능하게 한다.
. * Thiết lập trung tâm ATIPA cung cấp các khóa đào tạo và dịch vụ cho nông dân
농민들을 위한 교육과 서비스를 제공하는 ATIPA 센터를 설립한다
* Xây dựng các công trình nhà ở xã hội và du lịch sinh thái 사회 주택 프로젝트 및 생태 관광 건설한다
Phát triển khu cụm công nghiệp : Phát triển các khu công nghiệp tận dụng cả hạ tầng đường thủy và đường bộ.
산업클러스터단지 개발: 수로와 도로 인프라를 모두 활용한 산업단지를 개발한다.
Các yếu tố hỗ trợ 지원 요소들
Cải thiện kết cấu hạ tầng giao thông: cải tạo kết cấu hạ tầng đường bộ, khơi thông
교통 인프라 구조 개선: 도로 인프라 구조 개선,활용
Các tuyền đường thủy để cho phép vận chuyện an toan và hiệu quả cũng như phát triển các biện pháp giảm thiểu lũ lụt.
수로들은 안정적이고 효율적인 수송을 허용하고 수해를 줄이기 위한 조치를 개발한다.
E. Định hướng phát triển, xúc tiến đầu tư 개발 방향과 투자 유치
2. Phân khu chức năng 7.974ha (dọc Trục động lực) đoạn huyện Tân Trụ, Châu Thành
Quy hoạch
떤쭈,쩌우타인현 구간 (쭉동륵을 따라) 7.974헥타르 기능 구역
PHÂN KHU CHỨC NĂNG: 7.974 ha 기능 구역: 7.974 헥타르
Huyện Tân Trụ và huyện Châu Thành떤쭈현과 쩌우타인현
- Định hướng phát triển, xúc tiến đầu tư 개발 방향과 투자 유치
- Phân khu chức năng 7.974ha (dọc Trục động lực) đoạn huyện Tân Trụ, Châu Thành
떤쭈,쩌우타인현 구간 (쭉동륵을 따라) 7.974헥타르 기능 구역
Tiềm năng phát triển 발전 가능성
MỐI LIÊN HỆ VÙNG 지역 연계
- HCM: Trung tâm tài chính quốc tế, cung cấp hệ sinh thái toàn diện về tài chính, TMDV, dịch vụ công nghiệp, dịch vụ nông nghiệp, kết nối vùng và quốc tế.
호치민시: 국제 금융 센터, 금융 전반적 생태계, TMDV, 산업 서비스, 농업 서비스, 지역 및 국제 연결.
- Cần Giuộc: Đô thị hiện hữu, trung tâm TMDV – công nghiệp hiện hữu. Khu vực tăng trưởng nóng của tỉnh về dự án dân cư và công nghiệp.
껀주옥: 기존 도시 지역, 기존 무역 및 서비스 센터 – 기존 산업.주거 및 산업 프로젝트를 대한 지방성의 뜨거운 성장 지역.
- Khu kinh tế ven biển: Trung tâm công nghiệp tiên tiến trong tương lai của tỉnh Long An và vùng Thành phố HCM về các loại hình năng lượng xanh thông minh như kho bãi trung chuyển, LNG, nhà máy điện… các trung tâm đào tạo chuyên ngành…
해안 경제 구역: 창고, LNG, 발전소 등과 같은 스마트 그린 에너지 유형에 대한 롱안 성과 호치민 시의 미래 첨단 산업 센터…각종 전문 훈련 센터
- Cần Đước: đô thị mới với các dịch vụ cao cấp bao gồm các khu dân cư xanh, khách sạn 5*, du lịch sinh thái…
껀즈억:청정 주거 지역, 5성급호텔, 생태 관광 등을 포함한 고급 서비스를 제공하는 신도시.
- Tân An, Tp. Mỹ Tho trung tâm hành chính, TMDV, văn hóa giáo dục… của tỉnh
떤안시,미토시 성의 행정,무역 및 서비스 ,문화 교육 센터..
- Chợ Gạo: trung tâm trung chuyển nông sản ĐBSCL.
중심지.쌀시장: 메콩 삼각주 농산물 중계 센터
(왼쪽 지도)
- TÂN AN떤안시
- MỸ THO미토시
CHỢ GẠO쌀시장
CẦN ĐƯỚC껀즈억
KHU KT BIỂN 해양 경제 단지
CẦN GIUỘC껀주억
E. Định hướng phát triển, xúc tiến đầu tư 개발 방향과 투자 유치
2. Phân khu chức năng 7.974ha (dọc Trục động lực) đoạn huyện Tân Trụ, Châu Thành
떤쭈,쩌우타인현 구간 (쭉동륵을 따라) 7.974헥타르 기능 구역
Tiềm năng phát triển 발전 가능성
Cơ Hội기회
- Với lợi thế về vị trí – sát TP Hồ Chí Minh và nằm trong hành lang phát triển QL.50 – sông Soài Rạp, sông Vàm Cỏ, bao gồm chuỗi quy hoạch đô thị, công nghiệp, logistics từ cảng Hiệp Phước về cảng Long An; Vùng huyện này còn có quỹ đất phát triển các cụm công nghiệp khá dồi dào; đồng thời các trục phát triển trong tương lai như: vành đai 3, đường vành đai 4, các trục đường hướng tâm trong đó có quốc lộ 50 mới, đường Tân Tập – Long Hậu, tuyến đường thủy sông Soài Rạp, sông Vàm Cỏ, vùng liên huyện này sẽ tạo điều kiện thuận lợi trong việc thu hút đầu tư.
위치상의 이점 – 호치민시와 가깝고 50번 국도의 개발 회랑안에 있고 쏘아이잡 강, 밤꼬 강과 히엡프억 항구에서 롱안 항구까지의 도시 계획, 산업, 물류 체인이 포함된다 이 현은 또한 산업 클러스터 개발을 위한 풍부한 토지 기금을 보유하고 있다. 동시에 제3순환도로,제4순화도로, 새로운 50번국도를 포함한 방사형도로,떤떱-롱허우도로,쏘아이잡강,밤꼬강 수로와 같은 미래 발전 축들은 이 현과 관련된 지역이 투자 유치에 유리한 조건을 만들 것이다.
2.Gần kề với thành phố Tân An, chịu ảnh hưởng lan toả từ sự phát triển của TP Tân An trong tương lai. Tân An sẽ phát triển theo hướng là một đô thị Đa chức năng, hỗ trợ cho sự phát triển của toàn vùng, là đối trọng với các đô thị lớn như Mỹ Tho.
떤안시에 인접해 있으며, 향후 떤안시의 개발에 따른 영향을 받게 될 것이다. 떤안은 미토와 같은 대도시들에 대한 균형추로서, 지역 전체의 발전을 지원하는 다기능 도시로 성장할 것이다.
2.Phát triển khu công nghiệp quy mô lớn, công nghiệp công nghệ cao, công nghiệp ít ô nhiễm.
대규모 산업 단지, 첨단 산업 및 저공해 산업을 개발한다.
3.Phát triển dãi đô thị, thương mại dịch vụ kết nối trung tâm thị trấn phục vụ các KCN tại chổ, chuyên gia KKTB, nhân viên dịch vụ khu vực lân cân, dân cư có nhu cầu từ Tân An, Tiền Giang
현장, 해양경제구역전문가, 인근 지역 서비스 직원, 떤안,띠엔장의 수요 주민들에게 각 산업단지에 서비스하는 읍센터와 연결해 도시 스트립, 무역 및 서비스 개발한다
4.Phát triển các vùng nông nghiệp công nghệ cao, trung tâm IPA nông nghiệp nhằm đào tạo, cung cấp dịch vụ, các trung tâm khởi nghiệp, trung tâm hội chợ xúc tiến đầu tư về nông sản… nhắm đến khu vực ĐBSCL.
메콩 삼각주 지역을 대상으로, 하이테크 농업 지역, 교육 및 서비스 제공을 위한 농업 IPA 센터, 스타트업 센터, 농산물 투자 촉진을 위한 무역 박람회 등을 개발한다
(왼쪽 지도)
- HCM호치민시
- TÂN AN떤안시
- MỸ THO미토시
CHỢ GẠO쌀시장
CẦN ĐƯỚC껀즈억
KHU KT BIỂN해양경제 단지
CẦN GIUỘC껀주억
E. Định hướng phát triển, xúc tiến đầu tư 개발 방향과 투자 유치
2. Phân khu chức năng 7.974ha (dọc Trục động lực) đoạn huyện Tân Trụ, Châu Thành
떤쭈,쩌우타인현 구간 (쭉동륵을 따라) 7.974헥타르 기능 구역
ĐẤT CTCC 공공 건설 부지
ĐẤT Ở MĐT 저밀도 부지
ĐẤT Ở MĐC 고밀도 부지
ĐẤT ĐÔ THỊ HIỆN HỮU 기존 도시 부지
ĐẤT CÂY XANH ĐÔ THỊ 도시녹지부지
ĐẤT CÔNG NGHIỆP 공업용지
ĐẤT TRUNG TÂM CHUYÊN NGÀNH 전문분야 센터 부지
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CNC CNC 농지
ĐẤT CÂY XANH CÁCH LY 고립녹지
ĐẤT SÔNG RACH 수면 부지
STT
순서 |
LOẠI ĐẤT
토지 종류 |
DIỆN TÍCH(ha)
면적 (헥타르) |
TỶ LỆ (%)
비율(%) |
1 | ĐẤT CTCC
공공 건설 부지 |
360,45 | 4,52 |
2 | ĐẤT Ở MĐT 저밀도 부지 | 1373,67 | 17,23 |
3 | ĐẤT Ở MĐC 고밀도 부지 | 1688 | 21,17 |
4 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHẸ CAO
하이테크 농지 |
1016,42 | 12,75 |
5 | ĐẤT ĐÔ THỊ HIỆN HỮU 기존도시부지 | 375,3 | 4,71 |
6 | ĐẤT CÂY XANH ĐÔ THỊ 도시녹지부지 | 227,32 | 2,85 |
7 | ĐẤT CÔNG NGHIỆP공업부지 | 1191,23 | 14,94 |
8 | ĐẤT TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐÀO TẠO
연구훈련센터부지 |
116,19 | 1,46 |
9 | ĐẤT CÂY XANH CÁCH LY고립녹지 | 685,6 | 8,60 |
10 | MẶT NƯỚC수면 | 146,86 | 1,84 |
11 | ĐẤT GIAO THÔNG도로부지 | 793,01 | 9,94 |
TỔNG합계 | 7974,05 | 100,00 |
- Khu công nghiệp, dịch vụ công nghiệp chú trọng các ngành nghề về chế biến nông sản.
산업단지, 산업서비스는 농산물 가공에 대한 업종에 중점을 둔다.
- Khu công nghiệp, dịch vụ công nghiệp chú trọng các ngành nghề về chế biến nông sản, kho bãi trung chuyển sản phẩm nông sản của vùng.
산업단지,산업서비스는 해당 지역의 농산물 가공, 창고 보관 및 중계에 중점을 둔다
- Trung tâm IPA nông nghiệp. 농업 IPA 센터.
- Các khu ở mật độ cao. 고밀도 구역
- Các khu ở mật độ thấp. 저밀도 구역
- Khu nông nghiệp công nghệ cao. 첨단 농업 단지
TRÂN TRỌNG CÁM ƠN. 진심으로 감사드립니다
Vietnam 12.2022
2022년 12월 베트남