LUYỆN DỊCH CÂU SONG NGỮ

BÀI 51

  1. 언론인선정, 베트남을대표하는 5대실업가 5 “doanh nhân dai điện cho Việt Nam, do các cơ quan ngôn luận bầu ra”
  2. 하노이, 10월부터버스운임인상 “ Hà nội, từ tháng 10, giá xe buýt tăng”
  3. 재정부, 7종법인소득세면제 “Bộ tài chính: Miễn 7 loại thuế thu nhập doanh nghiệp”
  4. 베트남증시,지난주 56억불 ‘증발’ “Thị trường chứng khoán Việt Nam, tuần vừa rồi 5,6 tỷ USD “bốc hơi””
  5. 최저임금인상안발표 “ Công bố tăng mức lương tối thiểu”
  6. 국영회사잇달아급여삭감실시 “ Các doanh nghiệp nhà nước, lien tiếp thực hiện giảm lương”
  7. 베, 라면소비대국 4위 “Việt nam: Đứng thứ 4 trên thế giới về tiêu thụ mỳ gói”
  8. 베, 2012년 수출 1천억불 돌파 “ Việt Nam: Xuất khẩu năm 2012   vượt qua con số 100 tỷ USD”
  9. 시중유통 숙주나물, 화학물질 범벅!  “Giá đậu lưu thông trên thị trường, đầy chất hóa học”
  10. 2013년도 환율, 21,500VND/1불 예상 “ Mức ngoại hối năm 2013, dự tính 21,500VND/1
  11. USD” 부동산 시장 금년말 회복 예상 “Thị trường bất động sản, dự tính hồi phục vào cuối năm nay”
  12. 무허가 영업 택시 ‘무더기’ 적발 “Bắt giữ rất nhiều Taxi hoạt động không giấy phép”
  13. 호찌민시, 한국투자기업 상반기 파업 1위 “ Tp Hồ Chí Minh, đình công 6 tháng đầu năm ở các doanh nghiệp Hàn Quốc giữ vị trí số 1”
  14. 한-베트남 경제협력 포럼  “Hội thảo về hợp tác kinh tế Hàn- Việt”
  15. 한국, 베트남 쌀 수입 재개 “ Hàn Quốc, tái khởi động nhập gạo của Việt Nam”
  16. 7월 CPI(소비자 물가지수) 상승률 하락세 “Chỉ số CPI (tỷ giá vật giá người tiêu dung), mức tăng có chiều hướng giảm”
  17. 중고 IT장비 등, 수입 금지 “Các loại thiết bị vi tính IT đã qua sử dụng vv.. cấm nhập khẩu”
  18. ‘베’ 무역총액 ‘중장기 지속성장’ 전망 “Việt nam; Tổng kim ngạch xuất khẩu có triển vọng tiếp tục tăng trưởng trong dài hạn”
  19. 한국, 미얀마 신공항 등 건설공사 수주 본격화  “Hàn Quốc- Myanma, bắt tay đấu thầu thi công xây dựng sân bay mo71ivv..”
  20. S폰의 전종업원에게 해고 통고 “Gửi thông báo sa thải đến tất cả nhân viên của Sphone” 
  21. 인도네시아 동부자바, 여성용 액세서리시장 잠재력 주목할 때 “Đây là lúc chú ý tiềm năng thị trường đồ trang sức phụ nữ Miền đông Java  Indonesia”
  22. 인도네시아, 2014년 자동차산업 밝음…건설경기 둔화  “Năm 2014 ở Indonesia  ngành công nghiệp xe hơi  tươi sáng, thị trường xây dựng có xu hướng chậm lại.”
  23. 캄보디아 쌀, 후진개발도상국 특혜관세 폐지 논란 “ Tranh cãi việc  bãi bỏ thuế ưu đãi đặc biệt cho các nước đang phát triển lạc hậu của gạo Campuchia”
  24. 절전, 친환경 제품 랑동 전등 “ Bóng đèn Rạng Đông, sản phẩm gần với môi trường và tiết kiệm điện”
  25. 빈증 성이 새로 태어나다 “Tỉnh Bình Dương như được sinh ra mới.”
  26. 건설부,‘100조 동 부동산 보조금 패키지’아는 바 없어  “Bộ xây dựng  chưa từng biết ‘gói hỗ trợ  bất động sản 100 tỷ”
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x