- Doanh thu lớn 대매출
- Bảng thuế suất 세율 표
- Bảo vệ 보호하다
- Rào cản thuế quan 관세 장벽
- Tổ chức tín dụng 신용기관
- Tổ chức tài chính 금융기관
- Cổng vào 관문
- Các mặt hàng chịu thuế 과세대상품목
- Danh sách mặt hàng 품목 리스트
- Giấy chứng nhận xuất xứ 원산지증서
- Giấy phép xuất nhập khẩu 수출입 허가
- Giấy phép 허가서
- đồ đạc 물건
- Hàng việt nam 베트남 생산품
- Hàng tiêu dùng 소비품
- Thỏa thuận ưu đãi thuế quan 관세 특혜 협정
- Hiệp định thương mại 무역협정
- Nộp thuế 세금 홥급한다
- Gia hạn nộp thuế 납세 기한 연장
- Khai thuế sai 잘못 세금 신고
- Phân biệt thuế thu nhập 수입과세차별
- Kí kết hiệp định quốc gia được ủng hộ nhất 최혜국협정을 맺다
- Gian lận về thuế 세금을속이나
- Nhập số lượng 수입 물량
- Hàng tồn kho nguyên liệu 원자재 재고량
- Đạo luật khuyến khích đầu tư trong nước 국내 투자 장려법
- Luật thuế xuất nhập khẩu 수출입세법
- Mức độ vi phạm 위반 정도
- Thuế suất nhập khẩu 수입세율
- Thuế suất ưu đãi đặc biệt 특별우대세율
- Thuế suất ưu đãi 우대세율
- Thuế suất chung 일반세율
- ngân hàng 은행
- Ngày nộp thuế 납세 일자
- Người nộp thuế 납세 의무자
- nguyên liệu thô 원자재
- thu nhập = earnings 수입
- Nộp thuế 납세하다
- Nhận đảm bảo 보증을 받다
- Nước xuất khẩu 수출국
- Quan hệ thương mại 무역관계
- Quà tặng 선물
- Đặt thuế suất 세율을 정한다
- Sau khi nhận được thông báo thuế 세금 통보서를받은후
- Số tiền thuế truy thu 체납세금금액
- Thu nhập tạm thời-Tái xuất 임시적 수입 – 재수출
- Xuất nhập lại tạm thời 임시적 수출- 재수입
- Theo mặt hàng 품목별로
- Thông báo chính thức 공식적으로 통보
- Thông báo cho người nộp thuế 납세 의무자에게 통보
- Thông báo thuế 세금 통보서
- Thời hạn thông báo thuế 세금 통보기간
- Thời hạn nộp thuế xuất nhập khẩu 수출입세 납세 기한
- Khi nào tính thuế 세를 산출하는 시점
- Thuế bổ sung 보충세금
- Thuế thu nhập 수입과세
- Thu thuế 징수세
- Thủ tục khai báo nhập khẩu 수입 신고 절차
- Thủ tục khai báo xuất khẩu 수출 신고 절차
- Quy trình đăng ký 등록 절차
- Thủ tục nhập khẩu 수입 절차
- Tờ khai xuất nhập khẩu 수출입 신고서
- nộp hồ sơ 제출
- Trốn thuế 탈세
- Nếu bạn không nộp thuế 세금을 납금하지 않는 경우
- Trong ngày 일 이내
- Theo trường hợp xuất nhập khẩu 수출입경우별로
- Ủy ban thường vụ Quốc hội 국회상무위원회
- Vi phạm thuế 세금위반
Hay quá ạ, em cảm ơn !!