작업, 생활
Công việc,Sinh hoạt
CÔNG TY.
Từ vựng
Văn phòng 사무실 xa-mu-xil
Bộ phận kế toán 경리부 ciơng-ni-bu
Bộ phân quản lý 관리부 coan-li-bu
Bộ phận xuất nhập khẩu 무역부 mu-iơc-bu
Bộ phận hành chính 총무부 shông-mu-bu
Bộ phận nghiệp vụ 업무부 ớp-mu-bu
Bộ phận sản xuất 생산부 xeng-xan-bu
Máy vi tính 컴퓨터 khơm-piu-thơ
Máy photocopy 복사기 bốc-xa-ci
Máy fax 팩스기 péc-xừ-ci
Máy điện thoại 전화기 chơn-hoa-ci
Máy in 프린터기 pừ-rin-thơ-ci
Máy tính 계산기 ciê-xan-ci
Sổ sách 장부 chang-bu
Vào sổ/ ghi chép 기록하다 ci-rốc-ha-tà
Số điện thoại 전화번호 chơn-hoa-bơn-hô
Chìa khóa 열쇠/키 iơl-xuê/ khi
Hộ chiếu 여권 io7-cuôn
Thẻ người nước ngoài 외국인등록증 uê-cúc-in-tưng-rốc-chung
Giấy trắng 백지 béc-chi
Lương 월급 uơl-cứp
Thẻ chấm công 출근카드 shul-cưn-kha-từ
Tiền thưởng 보너스 bô-nơ-xừ
Bảng lương 월급명세서 uơl-cúp-miơng-xê-xơ
Tiền lương cơ bản 잔업수당 chan-ớp-xu-tăng
Tiền làm ngày chủ nhật 특근수당 thức-cưn-xu-tăng
Tiền làm đêm 심야수당 xim-ia-xu-tăng
Tiền trợ cấp độc hại 유해수당 iu-he-xu-tăng
Tiền trợ cấp thôi việc 퇴직금 thuê-chíc-cưm
Ngày trả lương 월급날 uơl-cưm-nal
Khoản trừ 공제 công-chê
Phí bảo hiểm 의료보험료 ưi-riô-bô-ham-riô
Thẻ bảo hiểm 의료보험카드 ưi-riô-bô-hơm-kha-từ
Mẫu câu thông dụng.
A.
– Alô, xin cho gặp ông Kim.
여보세요, 김선생님 좀 바꿔 주세요.
-Bây giờ ông Kim không có ở đây.
김선생님이 지금 안 계시는데요
Cim-xơn-xeng-ni-mi chi-kưm an-ciê-xi-nưn-tê-iô
-Mong ông mười phút sau gọi lại
십분후에 다시 걸어주세요.
Xíp-bun-hu-ê- ta-xi cơ-rơ-chu-xê-iô
-Bây giờ ông Kim đang bận điện thoại.
김선생님이 지금 통화중이에요
Cim-xơn-xeng-ni-mi chi-cưm thông-hoa-chung-i-ê-iô
-Xin đợi một chút.
좀 기다리세요.
Chôm ci-ta-ri-xề-iô
-Hãy nói là tôi đã gọi điện thoại đến.
내가 전화했다고 전해주 세요.
Ne-ca-chơn-hoa-hét-ta-cô chơn-he-chu-xề-iồ
-Tôi có thể gọi nhờ điện thoại một chút được không?
전화 한통 써도 되요?
Chơn-hoa han-thông xơ-tô tuê-iố?
B.
– Tháng này lương tôi được bao nhiêu?
이번달 제 월급이 얼마예요?
i-bơn-tal chê-uơl-cứ-pi ơl-ma-iề-iố?
– Cho tôi xem bảng lương.
월급 명세서를 보여 주세요.
Uơl-cứp miơng-xê-xơ-rưl bô-iơ chu-xề-iồ.
– cho tôi xem sổ lương (tiết kiệm).
(적금) 월급통장을 보여 주세요.
( chớc-cưm) uol-cứp-thông-chang-ưl bô-iơ chu-xề-iồ.
– Đã bỏ lương vào trong cho tôi chưa?.
월급을 통장에 넣어주었어요?
Uơl-cư-pưl thông-chang-ê nơ-ơ-chu-ớt-xờ-iố?
– Đây là tiền gì?
이거 무슨 돈 이에요?
i-cơ mu-xưn-tôn-i-ề-iô
– Đã tính tiền làm thêm vào chưa?
잔업수당도 계산해 주었어요?
Chan-ớp-xu-tang-tô ciê-xan-he chu-ớt-xờ-iố?
– lương tháng này tính đúng không?
이번달 월급이 안 맞아요.
i-bơn-tal uơl-cư-pi an ma-cha-iồ.
– Không có làm thêm, lương chúng tôi ít quá.
잔업이 없으니까 월급이 너무 작아요.
Chan-ớp-i ợp-xư-nì-ca uơl-cư-pi nơ-mu cha-cà-iồ.
-Hãy tăng lương cho tôi.
월급을 인상 해 주세요.
Uơl-cư-pưl in-xang-he chu-xề-iồ.
– Hãy tính lương đúng như hợp đồng.
계약대로 월급을 계산해 주세요.
Ciê-iắc-te-rô uơl-cư-pưl ciê-xan-he chu-xề-iồ.
– Tôi chưa nhận lương.
저는 월급 안 받았어요.
Chơ-nưn uơl-cứp an ba-tát-xờ-iồ.
– Tôi không nhận được đồng lương nào cả.
저는 월급 한푼도 못 받았어요.
Chơ-nưn uơl-cứp han-pun-tô một ba-tát-xờ-iồ.
– Cảm ơn ông (bà) đã trả lương.
월급을 주셔서 감사합니다.
Uơl-cư-pưl chu-xiơ-xơ cam-xa-hăm-ni-tà.
– Bao giờ thì có lương.
월급 언제 나오겠어요.
Uơl-cứp ơn-chê na-ô-cết-xờ-iố?
– Tại sao đến bây giờ vẫn có lương?
왜 지금까지 월급 안주세요?
Oe chi-cưm-ca-chi uơl-cứp an-chu-xề-iồ.
– Mong hãy trả lương đúng ngày.
월급날에 꼭 지급해 주세요.
Uơl-cứp-na-rê cốc chi-cứp-he chu-xề-iồ.
C.
– Tôi là người nước ngoài.
저는 외국인 이에요.
Chơ-nưn uê-cúc-in i-ê-iồ.
– Chúng tôi không quen với tất cả mọi thứ.
저희는 모든것이 익숙하지 않아요.
Chơ-hi-nưn mô-tưn-cớ-xi íc-xúc-ha-chi a-nà-iồ.
– Hãy giúp đỡ chúng tôi nhiều.
저희를 많이 도와주세요.
Chơ-hi-rưl ma-ni tô-oa-chu-xề-iồ.
– Hãy giúp tôi việc mà tôi đã nhờ.
제가 부턱한것을 들어주세요.
Chê-ca bu-thắc-hăn-cơ-xưl tư-rơ-chu-xề-iồ.
NHÀ MÁY.
Từ vựng.
Nhà máy/công xưởng 공장 công-chang
Giám đốc 사장 xa-chang
Bà chủ 사모님 xa-mô-nim
Phó giám đốc 부사장 bu-xa-chang
Phó giám đốc 인사 in-xa
Quản đốc 공장장 công-chang-chang
Trưởng phòng 부장 bu-chang
Trưởng truyền 과장 coa-chang
Phó truyền 대리 te-ri
Trưởng ca 반장 ban-chang
Thư kí 비서 bi-xơ
Người quản lý 관리자 coan-li-cha
Kỹ sư 기사 ci-xa
Lái xe 운전기사 un-chơn-ci-xa
Người lao động 근로자 cưn-rô-cha
Lao động nước ngoài 외국인근로자 uê-cúc-in-cưn-rô-cha
Tu nghiệp sinh 연수생 iơn-xu-xeng
Người bất hợp pháp 불법자 bul-bớp-cha
Ông bảo vệ 경비아저씨 ciơng-bi-a-chơ-xi
Bà nấu ăn 식당아주머니 xíc-tang-a-chu-mơ-ni
Bà dọn vệ sinh 청소아주머니 shông-xô-a-chu-mơ-ni
Công việc 일 il
Làm việc 일을하다 il-rưl-ha-tà.
Ca ngày 주간 chu-can
Ca đêm 야간 ia-can
Làm hai ca 이교대 i-ciô-te
Làm thêm 잔업 chan-ớp
Làm ngày 주간근무 chu-can-cưn-mu
Làm đêm 야간근무 ia-can-cưn-mu
Nghỉ ngơi 휴식 hiu-xíc
Đi làm 출근하다 shul-cưn-ha-tà
Tan ca 퇴근하다 thuê-cưn-ha-tà
Nghỉ việc 결근 ciơl-cưn
Nghỉ không lý do 무단결근 mu-tan-ciơl-cưn
Bắt đầu công việc 일을 시작하다 i-rưl xi-chắc-ha-tà
Kết thúc công việc 일을 끝내다 i-rưl cứt-ne-tà
Thôi việc 퇴사하다 thuê-xa-ha-tà
Nơi làm việc 근무처 cưn-mu-shơ
Thời gian làm việc 근무시간 cưn-mu-xi-can
Sổ lương 수량 xu-riang
Chất lượng 품질 pum-chil
Lương công việc 작업량 chác-ớp-riang
Bộ phận 부서 bu-xơ
Mũ an toàn 안전모 an-chơn-mô
Công cụ 공구 công-cu
Áo quần bảo hộ lao động 작업복 chác-ớp-bốc
Găng tay 장갑 chang-cáp
Máy móc 기계 ci-ciê
Máy may 미싱 mi-xing
Máy dệt 섬유기계 xơm-iu-ci-ciê
Máy dập 프레스 pư-rê-xư
Máy tiện 선반 xơn-ban
Máy hàn 용접기 iông-chớp-ci
Máy cắt 재단기 che-tan-ci
Máy đóng gói 포장기 pô-chang-ci
Máy thêu 자수시계 cha-xu-xi-ciê
Dây chuyền 라인 ra-in
Xe chở hàng/ xe tải 트럭 thư-rớc
Xe nâng 지게차 chi-cê-sha
Xe cần cẩu 크레인 khư-rê-in
Chuyền 반 ban
Chuyền 1 일반 il-ban
Chuyền 2 이반 i-ban
Bộ phận kiểm tra 검사반 cơm-xa-ban
Bộ phận đóng gói 포장반 pô-chang-ban
Bộ phận gia công 가공반 ca-công-ban
Bộ phận hoàn tất 완성반 oan-xơng-ban
Bộ phận cắt 재단반 che-tan-ban
Chuyền may 미싱반 mi-xing-ban
Thợ may 미싱사 mi-xing-xa
Thợ mộc 목공 mốc-công
Thợ hàn 용접공 iông-chớp-công
Thợ cơ khí 기계공 ci-ciê-công
Thợ tiện 선반공 xơn-ban-công
Thợ ( nói chung) 기능공 ci-nưng-công
Sản phẩm 제품 chê-pum
Phụ tùng 부품 bu-pum
Nguyên phụ liệu 원자재 uôn-cha-che
Hàng hư 불량품 bul-riang-pum
Hàng xuất khẩu 수출품 xu-shul-pum
Hàng tiêu dùng nội địa 내수품 ne-xu-pum
Hàng tồn kho 재고품 che-cô-pum
Công tắc 스위치 xư-uy-shi
Bật 켜다 khiơ-tà
Tắt 끄다 cư-tà
Cho máy chạy 작동시키다 chác-tông-xi-khi-tà
Sửa chữa 고치다 cô-shi-tà
Dừng máy 정지시키다 chơng-chi-xi-khi-tà
Hư hỏng 공장이 나다 cô-chang-i na-tà
Điều chỉnh 조정하다 chô-chơng-ha-tà
Tháo máy 분해시키다 bun-he-xi-khi-tà
Mẫu câu thông dụng
A.
-Chúng tôi mới đến nên không biết, hãy chỉ giúp cho chúng tôi.
저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐 주세요.
Chơ-nưn xe-rô oa-xơ chal môl-la-iồ. ca-rư-shiơ chu-xề-iồ.
– Bao giờ thì chúng tôi bắt đầu việc làm?
저희들은 일을 언제 시작해요?
Chơ-hi-tư-rưn i-rưl ơn-chê xi-cha-hè-iố?
– Tôi sẽ làm việc gì?
저는 무슨일을 하게되나요?
Chơ-nưn mu-xưn-i-rưl ha-cê-tuê-nà-iố?
– Mỗi ngày làm việc bao nhiêu tiếng?
하루 몇시간 근무하세요?
Ha-ru miớt-xi-can cưn-mu-ha-xề-iố?
-Ở đây có làm thêm nhiều không?
여기는 잔업이 많아요?
iơ-ci-nưn chan-ơ-pi man-a-iố?
– Ở đây có làm hai ca không?
여기는 이교대 해요?
iơ-ci-nưn i-ciô-te he-iố?
– Ở đây có làm đêm không?
여기서 야간도 해요?
iơ-ci-xơ ia-can-tô he-iố?
-Hãy làm thử cho chúng tôi xem.
한번 해봐 주세요.
Han-bơn he-boa chu-xề-iồ.
– Hãy làm lại từ đầu cho xem.
처음부터 다시 해봐 주세요.
Shơ-ưm-bu-thơ ta-xi he-boa chu-xề-iố?
– Để tôi làm thử một lần xem.
저는 한번 해 불께요.
Chơ-nưn han-bơn he bul-cề-iồ.
-Làm như thế này có được không?
이렇게 하면 되요?
i-rớt-cê ha-miơn tuê-iố?
-Làm như thế này là được phải không?
이렇게 하면 되지요?
i-rớt-cê ha-miơn tuê-chi-iố?
– Từ bây giờ tôi có thể làm một mình.
저는 이제부터 혼자 할수 있어요.
Chơ-nưn i-chê-bu-thơ hôn-cha hal-xu ít-xơ-iồ.
B.
– Hãy bật máy xem .
기계를 돌려 보세요.
ci-cê-rưl tôl-liơ bô-xề-iồ.
– Hãy bật lên.
켜세요.
Khiờ-xề-iố.
– Hãy tắt đi.
끄세요
Cư-xề-iồ.
– Đừng cho máy chạy.
기계를 돌리지 마세요.
ci-cê-rưl tôl-li-chi ma-xề-iồ
– Tạm dừng máy một chút.
기계를 잠깐 세우세요.
ci-cê-rưl cham-can xê-u-xề-iồ
-Tôi đang sửa máy, đừng cho máy chạy.
저는 고치고 있으니까 작동시키지 마세요.
Chơ-nưn cô-shi-cô it-xư-ni-ca chac-tông-xi-khi-chi ma-xề-iồ.
– Đừng động tay vào nhé.
손을 때지 마세요.
Xô-xưl te-chi ma-xề-iồ
– Hãy làm theo tôi.
저를 따라 하세요.
Chơ-rưl ta-ra ha-xề-iồ.
– Nguy hiểm hãy cẩn thận.
위험하니까 조심하세요.
Uy-hơm-ha-ni-ca chô-xim-ha-xề-iồ.
– Máy này hư rồi.
이 기계가 고장났어요.
i-ci-cê-ca cô-chang-lat-xơ-iồ.
– Hôm nay làm đến mấy giờ.
오늘 몇시 까지 해요?
Ô-lưl miớt-xi ca-chi he-iố?
– Hôm nay làm đến 5 giờ chiều.
오늘 오후5시 까지 해요.
Ô-lưl ô-hu ta-xớt-xi ca-chi he-iồ.
– Chủ nhật tuần này có làm không?
이번 일요일에도 일을 해요?
i-ơn i-liô-i-rê-tô i-rưl he-iồ.
-Tôi sẽ làm với ai?
저는 누구와 같이 해요?
Chơ-nưn nu-cu-oa ca-thi he-iố?
– Tôi đã gắng hết sức.
저는 최선을 다했어요.
Chơ-nưn shoa-xơ-nưl ta-he-xơ-iồ.
– Tôi sẽ nỗ lực.
저는 노력하겠습니다.
Chơ-nưn nô-riớc-ha-cét-xưm-ni-tà.
-Dần dần tôi sẽ quen với công việc.
저는 천천히 일에 익숙해질 꺼예요.
Chơ-nưn shơn- shơn-hi i-rê íc-xúc-he-chil cơ-iề-iồ.
– Ông (bà) đừng lo, chúng tôi sẽ làm được mà.
걱정하지 마세요, 저희는 할수 있어요.
Cơc-chơng-ha-chi ma-xề-iồ. chơ-hưi-nưn hal-xu ít-xờ-iồ.
– Tôi đã làm việc này trước đây rồi.
저는 이런이을 해본적이 있어요.
Chơ-nưn i-rơ-ni-ưl he-bôn-chớ-ci it-xờ-iồ.
-Thời gian trôi đi, chúng tôi sẽ làm việc tốt.
시간이 지나면 일을 잘 하겠습니다.
Xi-ca-ni chi-na-miơn i-rưl chal ha-cết-xưm-ni-tà
D.
– Tôi chưa làm thế này bao giờ.
저는 이렇게 한적이 없어요.
Chơ-nưn i-rớt-cê han-chớ-ci ợp-xờ-iồ.
– Tôi muốn cùng làm việc với anh A.
저는 A 와 같이 일을 하고 싶어요.
Chơ-nưn a oa ca-thi i-rưl ha-cô xi-pơ-iồ.
– Nặng quá khiêng hộ chúng tôi với.
너무 무거워요, 같이 들어 주세요.
Nơ-mu mu-cơ-oa-iồ, ca-thi tư-rơ chu-xề-iồ.
-Hãy cho tôi làm việc khác.
다른 일을 싴켜 주세요.
Ta-rưn i-rưl xic-khio
– Tôi không thể làm việc này một mình được.
저는 혼자서 이 일을 못해요.
Chơ-nưn hôn-cha-xơ i i-rưl mốt he-iồ
– Việc này nặng quá đối với tôi.
이을이 저한테 너무 힘들어요.
i-ư-ri chơ-han-thê nơ-mu him-tư-rơ-iồ.
– Hãy cho một người nữa cùng làm việc với tôi.
한사람 더 같이 하게 보내 주세요.
Han-xa-ram tơ ca-thi ha-cê bô-ne chu-xề-iồ
– Hãy cùng làm với tôi.
같이 해 주세요.
Ca-thi he chu-xề-iồ.
– Mệt quá , hãy nghỉ một chút.
너무 피곤해요, 좀 쉬자.
Nơ-mu pi-côn he-iồ.
– hãy chuyển tôi sang bộ phận khác.
다른 부서로 옮겨 주세요.
Ta-rưn bu-xơ-rô ôm-ciơ chu-xề-iồ.
– Tôi muốn đi công ty khác.
저는 다른 회사로 가고 싶어요.
Chơ-nưn ta-rưn huê-xa-rô ca-cô xi-pơ-iồ.
– Thời gian làm việc dài quá.
근무시간이 너무 길어요.
Cưn-mu-xi-ca-ni nơ-mu ci-rơ-iồ.
– Hãy giảm bớt giờ làm.
근무시간을 좀 줄여 주세요.
Cưn-mu-xi-ca-nưl chôm chu-liơ chu-xề-iồ.
E.
– Hãy trông máy cho tôi một chút.
기계를 좀 봐주세요.
ci-ciê-rưl chôm boa chu xề-iồ.
– Tôi ra ngoài một chút rồi vào ngay.
저는 금방 나갔다 올께요.
Chơ-nưn cưm-bang na-cat-ta ôl-cê-iồ.
-Hôm nay mệt quá tôi muốn nghỉ một ngày.
오늘 너무 피곤해서 하루 쉬고 싶어요
Ô-nưl nơ-mu pi-côn-he-xơ ha-ru xuy-cô xi-pơ-iồ.
– Ngày mai tôi có hẹn, tôi phải đi.
내일 저는 약속 있어서 가야 해요.
Ne-il chơ-nưn ia1c-xúc it-xơ-xơ ca-ia hè-iồ.
– Tuần sau bạn tôi về nước, tôi muôn nghỉ một hôm đi tiễn bạn.
다음 주에 제 친구가 출국하기 때문에
그날 하루 쉬고 친구를 배웅하러 가고 싶어요.
Ta-ưm chu-ê chê shin-cu-ca shul-cuc-ha-ci te-mu-ne
Cư-nal ha-ru xuy-cô shin-cu-rưl be-ung-ha-rơ ca-cô xi-pơ-iồ.
– Chủ nhật tuần này tôi có việc riêng.
이번 일요일에 저 개인적인 일이 있어요.
i-bơn i-riô-i-rê chơ ce-in-chơ-cin i-ri it-xờ-iồ.