제 오 장
인사
Chào hỏi.
TỪ VỰNG.
Tôi 저 chơ
Tôi 나 na
Chúng tôi 우리 u-ri
Chúng tôi 저희 chơ-hi
Tên họ 성함 xơng-ham
Tên 이름 i-rưm
Tuổi tác 연세 iơn-xê
Ông, ngài 선생님 xơn-xeng-nim
Vị này 이분 i-bun
Vị kia/người kia 저분 chơ-bun
Chức vụ 직책 chích-shéc.
Nơi làm việc 직장 chích-chang.
Danh thiếp 명함 miơng-ham
Gặp gỡ 만나다 man-na-tà
Chia tay 헤어지다 hê-ơ-chi-tà.
Bắt tay 악수하다 ắc-xu-ha-tà.
Giới thiệu 소개하다 xô-ce-ha-tà.
Tự giới thiệu 자기소개 cha-ci-xô-ce
Chào hỏi 인사하다 in-xa-ha-tà
Gặp lần đầu 첨만나다 sho-ưm man-na-tà.
Tôi là… 저는…입니다 chơ-nưn…im-ni-tà
Sức khỏe 건강 cơn-cang
Sống 지내다 chi-ne-tà.
Hỏi thăm 안부 an-bu
Gửi lời hỏi thăm 안부를 전하다 an-bu-rưl chơn-ha-tà
Đến chào / ra mắt 찾아뵙다 sha-cha-buếp-tà
Vui mừng 반갑다 ban-cáp-tà
Người nước ngoài 외국인 uê-cúc-in
Khách du lịch 관광객 coan-coang-céc
MẪU CÂU THÔNG DỤNG.
– Xin chào.
안녕하십니까 ?
An-niong-ha-xim-ni-ca?
안녕하세요?
An-niong-ha-xề-iố ?
– Rất hân hạnh được gặp mặt.
만나서 반갑습니다.
Man-na-xơ ban-cáp-xưm-ni-tà
– Ông đến đây khi nào?
언제 오셨습니까?
Ơn-chê ô-xiớt-xưm-ni-cá?
– Tôi đến đây hôm qua.
저는 어제 왔어요.
Chơ-nưn ơ-chê oát-xơ-iô .
– Anh đến một mình ư?
혼자 왔어요?
Hôn-cha oát-xờ-iố ?
– Tôi đến đây cùng vợ tôi.
부인과 같이 왔어요.
Bu-in-coa ca-shi oát-xờ-iô .
– Lâu lắm rồi mới gặp lại.
오래간만입니다.
Ô-re-can-man-im-ni-tà
– Hân hạnh được gặp ông lần đầu tiên.
처음 뵈겠습니다.
– Tôi là Hưng.
저는 흥 입니다.
Chơ-nưn Hưng
– Tôi từ Việt Nam tới.
저는 베트남에세 왔습니다.
Chơ-nưn bê-thư-nam-ê-xơ oát-xưm-ni-tà.
– Cho tôi xin một tấm danh thiếp.
명함 한 장 주세요.
Miơng-ham ha-chang chu-xề-iồ.
-chúng tôi là người nước ngoài.
우리는 외국인 입니다
u-ri-nưn uê-cúc-in im-ni-tà.
– Chúng tôi là học sinh.
우리는 학생입니다.
u-ri-nưn hắc-xeng-im-ni-tà.
– chúng tôi là khách du lịch.
우리는 관광객 입니다.
u-ri-nưn coan-coang-céc im-ni-tà.
– Chúng tôi không nói được tiếng Hàn Quốc.
저희는 한국말을 못해요.
Chơ-hi-nưn han-cung-mal-rul mốt-he-iồ.
– Tôi đến Hàn Quốc để học tiếng Hàn.
저는 한국말을 배우러 한국에 왔습니다.
Chơ-nưn han-cung-ma-rưl be-u-rơ han-cúc-cê oát-xưm-ni-tà.
– Anh đến Hàn Quốc được lâu chưa?
한국에 온지 오래 되었습니까?
Han-cúc-ê ôn-chi ô-re tuê-ớt-xưm-ni-cá?
– Tôi đến Hàn Quốc được một năm rồi.
저는 한국에 온지 일년이 되었습니다.
Chơ-nưn han-cúc-ê ôn-chi-il-lio7n-i tuê-ớt-xưm-ni-tà.
– Đây là bạn tôi.
이분이 제 친구 입니다.
i-bu-ni chê-shin-cu im-ni-tà.
– Gần đây anh sống thế nào?
요즘 어떻게 지내십니까?
Io6-chưm ơ-tớt-kê chi-ne-xim-nì-cá?
– Ông( bà, anh ,chị ) có khỏe không?
건강합니까?
Cơn-cang-hăm-ni-cá?
– Ông ( bà,anh,chị ) có khỏe không?
건강하시지요?
Cơn-cang-ha-xi-chi-iố?
– Mọi người trong gia đình khỏe cả chứ?
가족들은 건강하지요?
Ca-chốc-tư-rưn cơn-cang-ha-chi-iố?
– Công việc làm ăn của anh thế nào?
요즘 사업이 어떻게 되세요?
Iô- chưm xa-ớp-i ơ-tớt-cê tuê-xề-iố?
– Nhờ trời cũng tốt đẹp.
덕분에 잘 됩니다.
Tớc-bu-nê, chal tuềm-ni-tà.
– Bao giờ ông sẽ về nước?
언제 출국하겠어요 ?
Ơn-chê shul-cúc-ha-cết-xơ-iố?
-Cho tôi gửi lời hỏi thăm gia đình.
가족들에게 안부를 전해주세요.
Ca-chốc-tưl-ê-cê an-bu-rưl chơn-he-chu-xề-iồ.
– Cho tôi gửi lời hỏi thăm ông Kim.
김씨한테 안부를 전해주세요.
Cim-xi-hăn-the an-bu-rưl chơn-he-chu-xề-iồ .
– Xin cảm ơn đã giúp đỡ (chúng) tôi nhiều trong thời gian qua.
그동안 많이 도와주셔서 감사합니다.
Cư-tông-an man-ni tô-oa-chu-xiơ-xơ cam-xa-hăm-ni-tà.
– Chị Songhi ơi.
성희씨
Xơnghi-xi
-Tạm biệt.
안녕히 가세요.
An-niơng –hi ca-xề-iồ (người ở lại chào )
안녕히 계세요.
An-niong7-hi ciê-xề-io62 ( người đi chào )
– Chúc ông bà đi (rồi) về an toàn.
잘 갔다오십시요.
Chal-cát-ta-ô-síp-xi-iố
– Hẹn gặp lại.
또 뵙겠습니다.
Tô buyếp-cết xưm-ni-tà.
또 만나요.
Tô man-na-iồ.
– Ngày mai gặp lại.
내일 봐요.
Ne-il boa-iồ
-chúc ngủ ngon.
안녕히 주무십시오.
an-niơng-hi chu-mu-xíp-xi-ô.
-khi nào có thời gian rỗi mời ông / bà đến chơi.
시간이 있으면 놀어 오세요.
xi-ca-ni ít-xư-miơn nô-rơ-ô-xề-iồ.