Chuyên mục: Tự học ngữ pháp
BÀI TẬP NGỮ PHÁP 37: [연결어미]느니 (차라리)
<문제> 보기 그 사람을 따라 가느니 차라리 혼자 가겠습니다. ____________ 차라리 뜨거운 삼계탕을 드세요. 하루 [...]
03
May
May
So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 7
끈/줄/띠 Những từ này tất cả có nghĩa là”món đồ mà dài sử dụng để [...]
03
May
May
So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 6
까다, 벗기다 Những từ này đều mang ý nghĩa loại bỏ của vật chất bên [...]
29
Apr
Apr
BÀI TẬP NGỮ PHÁP 35: [초급]’-아서/어서’와 ‘-(으)니까’ 비교하기
※ ‘아서/어서’와 ‘니까’ 중에서 하나를 넣으세요. 미안해요. 차가 ( ) 약속 시간에 늦었어요. (막히다) [...]
29
Apr
Apr
BÀI TẬP NGỮ PHÁP 33: [초급] ‘-아서/어서’와 ‘-고’ 비교하기
※ ‘-아서/어서’와 ‘-고’ 중에서 하나를 골라 적으세요. 나는 도서관에( ) 윌슨 씨는 식당에 갑니다. (가다) [...]
28
Apr
Apr
BÀI TẬP NGỮ PHÁP 32: [중급]고치기 문제
※ 다음 중 잘못 사용한 것을 고치세요. 밖에비가 많이 흐릅니다. 그래서 우산이 필요합니다. 집에서회사까지 지하철로 30분쯤 듭니다. 박물관안에서는 사진을 찍거나 담배를 불면 안 됩니다. 요즘모자가 유행이어서 길에서 모자를 입고 있는 [...]
28
Apr
Apr
So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 5
기부(하다), 기증( 하다) Tặng, biếu, hiến tặng, đóng góp Những từ nêu trên đều có [...]
28
Apr
Apr