Chuyên mục: Tự học tiếng Hàn
기 때문에 Vì. 기 때문에 gắn sau thân động từ, tính từ có tác dụng liên kết 2 vế câu với nhau. vế câu trước diễn đạt lí do của vế câu sau. -기 때문에 trong trường hợp này có nghĩa tương tự như (으)니까 và 아/어/여서 nhưng có tác dụng mạnh hơn. – Kết thúc câu không chia ở dạng dạng đuôi câu mệnh lệnh ,đề nghị, thỉnh dụ: (으)ᄇ시다 / (으)십시오 / (으)ᄅ 까요?
기 때문에 Vì. 기 때문에 gắn sau thân động từ, tính từ có tác dụng [...]
Nov
Cơ thể, bệnh tật, điều trị.(신체, 병,치료.)
제 구 장 신체, 병,치료. Cơ thể, bệnh tật, điều trị. Từ vựng Cơ thể [...]
Nov
는 바람에 Vì. Căn cứ vào hành động đi trướ hoặc với sự ảnh hưởng đó thì kết quả nào đó xuất hiện ở vế sau. Tuy nhiên nội dung câu này đa số mang tính phủ định
는 바람에 Vì. Căn cứ vào hành động đi trướ hoặc với sự ảnh hưởng [...]
Nov
느라고 Vì. Đuôi động từ ~느라고 dùng để nối hai động từ/hành động theo kiểu nguyên nhân và kết quả. ~느라고 đặc biệt dùng khi kết quả có ý nghĩa tiêu cực và bạn muốn nói xin lỗi hay trình bày lí do.
느라고 Vì. Đuôi động từ ~느라고 dùng để nối hai động từ/hành động theo kiểu [...]
Oct
저렴한 가격에도 불구하고 베트남에서 환영받지 못하는 중국산 자동차
저렴한 가격에도 불구하고 베트남에서 환영받지 못하는 중국산 자동차 배트남 관세청(cục thuế quan)에 따르면, 중국제(hàng [...]
Oct
는 한 Chừng nào …. Vế trước là diều kiện để thực hiện hành động ở vế sau
는 한 Chừng nào …. Vế trước là diều kiện để thực hiện hành động [...]
Oct
외국인(người nước ngoài, người ngoại quốc) 근로자(người lao động) 사회보험(bảo hiểm xã hội )가입(gia nhập) 의무화(sự bắt buộc, nghĩa vụ hóa)
외국인(người nước ngoài, người ngoại quốc) 근로자(người lao động) 사회보험(bảo hiểm xã hội )가입(gia nhập) 의무화(sự bắt buộc, [...]
1 Comments
Oct
아/어야(지) Phải làm gì đó thì ….Diễn tả câu/vế trước là tiền đề, vế sau là kết quả
아/어야(지) Phải làm gì đó thì ….Diễn tả câu/vế trước là tiền đề, vế sau [...]