Chuyên mục: Tự học tiếng Hàn

Tìm hiểu về từ 부채

부채 (Danh từ): Cây quạt tay 부채를 둘다: Quạt tay 부채를 부치다: Quạt tay 부채를 [...]

1 Comments

Tìm hiểu về từ 복숭아

복숭아 (Danh từ): Quả đào 단 복숭아: Một quả đào 붉은 복숭아: Quả đào đỏ [...]

1 Comments

Tìm hiểu về từ 부탁하다

부탁하다 (Động từ): Phó thác, nhờ vả 누구에게 부탁하다: Nhờ vả ai đó 그에게 부탁하다: [...]

1 Comments

Tìm hiểu về từ 가까이

가까이( phó từ/ danh từ): gần 1.Bên cạnh, gần 어디 가까이: gần chỗ nào 문 [...]

Tìm hiểu về từ 가깝다

가깝다( tính từ): gần 1.Gần 어디에서 가깝다: gần chỗ nào 여기에서 가깝다: gần đây 서울에서 [...]

Tìm hiểu về từ 가능하다

가능하다( tính từ): khả năng 개발이 가능하다: có khả năng phát triển 건설이 가능하다: có [...]

1 Comments

Tìm hiểu về từ 가르다

가르다( động từ):  xẻ, cắt, phân loại, phân chia 가르다 (động từ): xẻ, cắt 무엇을 [...]

1 Comments

Tìm hiểu về từ 치마

치마 (danh từ): váy 긴 치마: váy dài 예쁜 치마: váy xinh 짧은 치마: váy [...]

Mỗi ngày một câu Tiếng Hàn hay và ý nghĩa

Hãy cùng KANATA nạp năng lượng ngày mới bằng những câu nói hay nhé!   NGỮ [...]

4 Comments

Tìm hiểu về từ 볼펜

볼펜 (Danh từ): Bút bi 까만 볼펜: Bút bi đen 비싼 볼펜: Bút bi đắt [...]

지기 존중의 5단계 – 5 giai đoạn tôn trọng bản thân

Hãy cùng KANATA luyện dịch nhé!  1단계. 당신 자신을 위해 살아라 – Giai đoạn 1. [...]

1 Comments

Tìm hiểu về từ 복잡하다

복잡하다 (Tính từ): Phức tạp  (1) Phức tạp, rối rắm: Công việc, tình cảm,… có [...]