BIỂU HIỆN 줄임말 (LỜI NÓI RÚT GỌN) THÚ VỊ TRONG TIẾNG HÀN

  1. 열공: 열심히 공부하다Học chăm chỉ
  2. 야자: 야간 자율 학습 Cú đêm
  3. 엄친아: 엄마 친구 아들Con trai của bạn mẹ
  4. 엄친딸: 엄마 친구 딸Con gái của bạn mẹ
  5. 용자: 용감한 남자Người đàn ông dũng cảm
  6. 지못미: 지켜주지 못 해서 미안해Xin lỗi vì không thể bảo vệ, chở che cho cậu
  7. 차도남: 차가운 도시 남자Người con trai thành phố lạnh lùng
  8. 치맥: 치킨+ 맥주 Gà rán và bia
  9. 소맥: 소주+ 맥주 Rượu soju và bia trộn lẫn nhau
  10. 특보: 특별 보도 Bản tin đặc biệt
  11. 근자감: 근거 없는 자신감Tự tin vô căn cứ
  12. 공방: 공개 방송Truyền hình công khai
  13. 무도: 무한 도전Thử thách không giới hạn
  14. 솔까말: 솔직히 까놓고 말 해서 Nói thắng ra thì ….
  15. 엄빠: 엄마+ 아빠 Bố mẹ
  16. 직찍: 직접 찍은 사진 Ảnh chụp trực tiếp
  17. 생얼: 생생한 얼굴Mặt mộc
  18. 부친남: 부인 친구 남편Chồng của bạn vợ
  19. 버카충: 버스 카드 충전Nạp thẻ xe bus
  20. 대민만: 대한, 민국, 만세 Tên của 3 bé sinh đôi nổi tiếng Daehan- Minkuk – Manse
  21. 새등: 새벽 등교Đi học sớm
5 1 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

7 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Châu Trần
Châu Trần
3 năm cách đây

bổ ích ghê á

Trân Đỗ
Trân Đỗ
3 năm cách đây

Hồi đó xem phim toàn nghe người hàn nói mấy câu kiểu này, không hiểu gì hết, hôm
nay đọc bài viết này thấy bổ ích ghê nơi luôn, về mở phim áp dụng vô liền ^^

Thúy Phạm
Thúy Phạm
3 năm cách đây

rất bổ ích

Trinh Đoàn
Trinh Đoàn
3 năm cách đây

Học được một nửa rồi..

Như Bùi
Như Bùi
3 năm cách đây

xem phim hay thấy người ta nói kiểu này nè

Thảo Dương
Thảo Dương
3 năm cách đây

야자 chính là mình đây ㅋㅋㅋ

daophuong2709
daophuong2709
2 năm cách đây

Thú vị quá ạ

7
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x