톨스토이와 거지의 만남 –  CUỘC GẶP GỠ GIỮA TOLSTOY VÀ NGƯỜI ĂN XIN

Mời mọi người luyện dịch nhé  🍀 러시아의 작가 톨스토이가 어느 날 거리를 지나고 있을 [...]

Chữa lành tâm hồn cùng với nhà sư 법류Hàn Quốc – Bài 6누군가 곁에 있어도 나는 외롭다

“대학에 들어 와서 연애를 시작했습니다. 힘들 때 혼자 견디려고 노 력하기보다는 옆에있는 사람을 찾으려고합니다. 그래서 [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 50

121. 협찬( 하다), 후원( 하다) Các từ này tất cả có nghĩa là giúp đỡ về [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 49

120. 향토, 전원 Các từ này chủ yếu sử dụng để trang trí có nghĩa là [...]

Chữa lành tâm hồn cùng với nhà sư 법류Hàn Quốc – Bài 5.후회하지 마라, 돌아 보지 마라

 “올해 스물 두 살의 휴학생입니다. 저는 사춘기를 지금 겪고있는 것 같아요. 대학도 성적에 맞춰서 적당히 [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 48

120. 풍경, 경치, 졍경 Các từ này mang nghĩa cơ bản là hình dáng của [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 47

119. 풀다, 해결하다 Để giải quyết tốt vấn đề gặp phải trong cuộc sống hằng [...]

Chữa lành tâm hồn cùng với nhà sư 법류Hàn Quốc – Bài 4. 때로는 방황해도 괜찮아

미래에 대한 확실한 꿈을 세웠다고해도 때로는 내가 선택한 길에 대해 ‘내가 과연 옳은 길을 가고 [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 46

118. 풀다, 끄르다 풀다 dùng cho cả người và vật ý nghĩa cơ bản có [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 45

117. 폭발(하다/되다), 폭파(하다/되다) Cả hai đều mang nghĩa là “cái gì đó bị nổ”. 폭발 [...]