So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 15

부서지다, 망가지다, 무너지다. Những từ này thể hiện nghĩa rằng một đồ vật gì đó [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 7

Danh từ 에 비해서: So với 지하철이 버스에 비해서 빠릅니다. So với xe buýt tàu [...]

희망을 심는 사람 – NGƯỜI GIEO HI VỌNG

Mời mọi người luyện dịch nhé  🍀 미국의 어느 병원 2층에는 중환자를 위한 특별 병실이 [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 14

보수, 봉급, 월급, 임금, 페이 : TIỀN LƯƠNG 이 단어들은 모두 “일한 대가로 받는 돈”을 [...]

따뜻한 배려 – SỰ QUAN TÂM ẤM ÁP

Mời mọi người luyện dịch nhé  🍀  한 아주머니가 떡볶이를 사기 위해 분식을 파는 포장마차로 [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 6

Danh từ +마다: Mỗi cứ, từng,ai 날마다 전철로 학교에 갑니다 Hàng ngày đi tới trường [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 13

“밥, 진지, 끼니, 식사” Tất cả những từ này đều chỉ món ăn mà nấu [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 5

Động từ (으) ㄴ일이있다: Đã từng làm gì 남대문시장에서물건을 산 일이 있습니다. Tôi đã từng mua đồ [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 12

Cột, buộc, thắt Những từ này có nghĩa là tạo một nút thắt bằng cách [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 4

Động từ 지못하다 Không thể làm gì 열쇠가없어서 집에 들어가지 못하겠습니다 Không có chìa khóa không thể vào phòng được. [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 3

Động từ có ㄹ: Qui tắc biến đổi.   살다sống:  삽니다/삽니까 Sống/ sống à 놀다chơi: 노십시오 hãy [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 11

Dừng, Ngừng, Tắt Những từ này là nội động từ có ý nghĩa chung là [...]