Mọi người xem và luyện dịch nhé! 🌺
1. 어머니의 눈물에는 과학으로 분석할 수 없는 깊고 귀한 애정이 담겨 있다. [패러데이]
“Trong nước mắt của mẹ chứa thứ tình cảm quý giá sâu sắc mà chúng ta không tài nào có thể phân tích bằng khoa học.” – Faraday.
2. 사랑은 군주나 제왕, 영주나 법률을 초월한다. [R.그린]
“Tình yêu vượt qua đấng quân chủ, bậc đế vương, lãnh chúa và cả luật pháp.” – R. Green.
죽음보다 더 강한 것은 이성이 아니라, 사랑이다. – Thomas Mann-
“Cái mạnh hơn cả cái chết không phải là lý trí mà là tình yêu.” – Thomas Mann.
3. 다른 사람으로부터 사랑을 받지 못하는 사람은 다른 사람을 사랑하지 않는다. [라파데르]
“Người không nhận được người khác yêu từ người khác thì không biết yêu thương người khác” – Rapader.
4. 말로 하는 사랑은 쉽게 외면할 수 있으나 행동으로 보여주는 사랑은 저항할 수가 없다. [무니햄]
“Tình yêu bằng lời nói có thể dễ dàng quay mặt, nhưng tình yêu được thể hiện bằng hành động không thể nào chống lại được.” – Mooneyham.
5. 사랑은 관심, 책임, 존경, 이해해 주는 것이다.
“Tình yêu là quan tâm, trách nhiệm, tôn trọng và thấu hiểu.”
6. 대의 사랑은 환상이다. 30대의 사랑은 외도이다. 사람은 40세에 와서야 처음으로 참된 사랑을 알게 된다. [괴테]
“Tình yêu độ tuổi 20 là ảo tưởng. Tình yêu độ tuổi 30 là ngoại tình. Phải đến 40 tuổi con người mới biết tình yêu đích thực” – Goethe.
7. 하늘엔 별이, 땅 위엔 꽃이 있듯이 인간에게는 사랑이 있다.
“Con người có tình yêu cũng như trên bầu trời có sao, trên mặt đất có hoa vậy.”
8. 남자의 사랑은 그 일생의 일부요, 여자의 사랑은 그 일생의 전부다. [바이런]
“Tình yêu của người đàn ông là một phần cuộc sống, còn tình yêu của phụ nữ là toàn bộ cuộc sống của họ.” – Byron.
9. 만족하게 살고 , 때때로 웃으며, 많은 사람을 사랑한 사람이 성공한다.
“Người sống mãn nguyện, đôi khi cười và yêu thương nhiều người là người thành công.”
10. 사랑은 첫인상과 함께 시작된다. [셰익스피어]
“Tình yêu được bắt đầu cùng với ấn tượng đầu tiên.” – Shakespeare.
11. 사랑을 빨리 성취시키려거든 붓을 들기보다는 말로 하라.
“Nếu muốn nhanh chóng có được tình yêu, hãy dùng lời nói thay vì cầm bút.”
12. 사랑의 비극이란 없다. 단지 사랑이 없는 곳에서만 비극이 있다. [시몬데스카]
“Không có bi kịch của tình yêu. Bi kịch chỉ có ở nơi không có tình yêu.” – Simon Deska.
13. 사랑은 우리가 표출할 수 있는 가장 강한 생각이다.
“Tình yêu là suy nghĩ mạnh mẽ nhất mà chúng ta có thể biểu hiện.”
14. 사랑은 인생의 소금이다. [셰필드]
“Tình yêu là muối của cuộc sống.” – Sheffield.
15. 행복한 사람은 시계를 보지 않는다.
“Người hạnh phúc thì không hề xem đồng hồ.”
16. 친구를 갖는다는 것은 또 하나의 인생을 갖는 것이다.
“Có bạn bè chính là ta có thêm được một cuộc đời.”
17. 늙었다는 가장 확실한징후는 고독이다.
“Dấu hiệu rõ nhất của tuổi già chính là sự cô độc.”
18. 네가 행복해지기를 원한다면, 먼저 즐거워지는 법을 배워라.
“Nếu bạn muốn có được cuộc sống hạnh phúc thì trước hết bạn phải học cách vui vẻ.”
19 .행복한 삶은 바로 자신이다.
“Cuộc sống hạnh phúc là ở chính ngay bản thân mình.”
20. 돈을 많이 벌었다면 살아 있을 때 다른사람을 위해 쓰라. 그것이 부자가 가져다주는 가장 큰 만족이다.
“Nếu như kiếm được nhiều tiền, hãy sử dụng số tiền ấy để giúp đỡ người khác khi bạn còn sống. Đó chính là niềm vui to lớn nhất của một người giàu có.”
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
- Cơ sở 4: 144 Đinh Tiên Hoàng, P.1, Quận Bình Thạnh, 028.6270 3497
- Cơ sở 5: 193 Vĩnh Viễn, Phường 4, Quận 10, 028.6678 1913