500 câu giao tiếp Anh-Việt-Hàn thông dụng nhất [Phần 3: J-K-L-M-N-O-P-S]

[J]
1 Just about.  Hầu hết, gần như 거의
2 Just kidding.  Tui chỉ đùa thui mà 그냥 농담이에요
3 Just looking.  Chỉ là quay lại nhìn thui 그냥 돌아 보는거에요
4 Just a moment.  Đợi 1 tí nhé 잠깐 만요
[K]
1 Keep an eye on this, will you?  Xem cái này chút đi. Các bạn sẽ làm chứ 이것좀 봐주세요. 해주실거죠?
2 Keep going.  Tiếp tục đi 계속 가세요
3 Keep in touch.  Tiếp tục giữ liên lạc 계속 연락합시다
4 Keep it confidential.  Hãy giữ bí mật nhé 대외 비밀로 해 주세요 (당신만 알고 계세요) 
5 Keep it to yourself.  Chỉ có mình bạn biết thôi 당신만 알고 계세요. (비밀로 해 주세요)
6 Keep looking.  Các bạn hãy tiếp tục tìm kiếm nha 계속해서 찾아 봐요
7 Keep out of my way.  Tránh ra khỏi đường của tôi 제 길을 막지 마세요
8 Keep the change.  Bạn giữ tiền lẻ đi 잔돈은 가지세요 (잔돈은 됐어요)
9 Keep your chin up!  Ngẩng đầu lên, các bạn đừng nản lòng 고개를 드세요. 낙담 하지 마세요. 기운을 내요
10 Knock it off.  Dừng lại đi 그만해 ~
[L] [L]
1 Large or small?  Cái lớn hay cái nhỏ? 큰거요 아니면 작은 거요 
2 Let it be!  Để yên đi 내버려 둬!
3 Let me see…  Để tôi xem 어디 보자… 
4 Let me think about it.  Để tôi suy nghĩ thử 제가 생각해 보죠 
5 Let’s give him a big hand.  Hãy cho anh ấy 1 tràng vỗ tay thật lớn đi ạ 그에게 큰 박수를 보냅시다
6 Let’s call it a day.  Hôm nay kết thúc ở đây thôi 오늘은 이걸로 마치죠 
7 Let’s eat out.  Chà, hãy ra ngoài ăn nào 자, 외식합시다
8 Let’s get down to business.  Chúng ta hãy đi vào chủ đề chính thôi 자 본론으로 들어갑시다 
9 Let’s get together sometime.  Khi nào đó chúng ta cùng gặp nhau nhé 언제 한번 함께 보죠
10 Let’s go over it one more time.  Nào chúng ta cùng xem 1 lại lần nữa nào 자 한번 더 살펴 보지요 
11 Let’s see. Ở đâu? 자 어디.. (뭘 살펴볼 때 습관적으로 하는 말) 
12 Let’s split the bill.  Hãy chia ra rồi trả 나누어서 냅시다
13 Let’s try.  Hãy thử 1 lần đi 한번 해보지요
14 Look who’s here.  Là ai ở đây vậy 아니 이게 누구야 
15 Lucky you!  Cậu may mắn đó 자네 운이 좋았어
[M]
1 Make a way!  Tránh đường giùm 길을 비켜 주세요
2 Make mine well done.  Hãy làm cho tôi thật tốt 내것은 well done
3 Make that two, please.  Làm ơn chia cái đó làm hai đi 그것을 2 개로 나눠 주세요
4 Make yourself at home.  Cứ tự nhiên như ở nhà 내집인양 편하게 계세요
5 Many thanks in advance.  Cảm ơn bạn trước 미리 감사 드려요
6 Many thanks.  Thật sự cám ơn bạn 정말 고마워요
7 May I interrupt you?  Tôi có thể thất lễ 1 chút được không?  제가 좀 실례를 해도 될까요? 
8 Maybe.  Không biết nữa 그럴지도 모르지요
9 Maybe not.  Cũng có thể không phải như vậy 그렇지 않을지도 모르지요 
10 Maybe some other time.  Hẹn gặp các bạn lần sau nhé 다른 때 보자구요. 
11 Me, too.  Tôi cũng vậy 나도 그래
12 Money talks.  Cuối cùng cũng là tiền 결국 돈이지 뭐
13 Most likely.  Có lẽ là vậy 아마도 그렇 것입니다
14 My pleasure.  Đây là niềm vui của tôi 제 기쁨입니다 (감사에 대한 답례로 항상 써요)
[N]
1 Never better.  Thật là tốt, tuyệt vời 아주 좋아요. 최고에요. 
2 Never mind.  Đừng bận tâm 신경쓰지 마세요
3 Never say die.  Đừng từ bỏ 포기하지마
4 Never too late.  Đừng bao giờ nghĩ là quá muộn 너무 늦었다고 생각하지 마 
5 Next time.  Lần sau 다음번에
6 Nice meeting you.  Rất vui được gặp bạn 만나서 반가었어요 
7 Nice talking to you.  Rắt vui vid được nói chuyện 좋은 대화였어요
8 No kidding.  Làm gì có chuyện đó 그럴리가!
9 No problem.  Không có vấn đề gì 문제가 아니네요
10 No sweat.  Nhạt nhẽo 껌이죠 
11 No way.  Không đời nào 절대 안돼
12 No wonder.  Thảo nào lại như vậy 어쩐지 그렇더라 
13 Not a chance.  Tuyệt đối không được 절대 안되지요
14 Not bad.  Không tệ lắm 나쁘지 않은데요 ( 그런대로 좋군요) 
15 Nothing much.  Không có gì nhiều 별거 없어
16 Not really.  Không phải vậy đâu 그렇지는 않아
17 Not too good. (Not too bad)  Cũng không tệ lắm 그져 그래 (나쁘지도 않고) 
18 Nothing new.  Không có gì mới cả 뭐 새소식이랄 것도 없지 
19 Nothing new about that.  Cái đó không có gì mới hết 그것에 대해선 달라진게 없어죠.
20 Now what?  Vậy thì sao? 그래서요?
21 Now you are talking.  Bây giờ bạn đang nói 이제서야 털어놓으시는 군요
[O]
1 Occupied.  Đang sử dụng 사용중 
2 Oh, dear!  Ô mài gót 아니 저런
3 Okay.  Oke, tôi biết rồi 그래. 알았어요.
4 Okeydokey  Được rồi, được rồi (가까운 사이에서만 사용) 좋아요 (OK의 귀염귀염 버전) 
5 On the contrary.  Trái lại 반대로
6 Once in a blue moon.  Thỉnh thoảng 아주 가끔요 Ouch! 아야
7 Out of question.  Không có gì để hỏi cả 질문의 여지가 없습니다 (불가능 합니다)
[P]
1 Pick it up!  Hãy chọn đi 주우세요!
2 Please enjoy yourself.  Bạn hãy tận hưởng đi 자 그럼 즐기세요 (격려할 때는 좀 즐기도록 해의 뜻도) 
3 Please relax.  Thư giãn đi 좀 느긋해 지세요
4 Please! Làm ơn 제발
5 Poor thing.  Ôi đáng thương thật 저런 (안스러워요, 불쌍해요 정도의 의미) 
6 Pretty good! Thật sự đẹp đó 정말 좋지요
7 Really?  Thiệc hả 정말?
8 Relax.  Thư giãn đi 좀 느긋해 지세요.
[S]
1 Same here.  Tôi cũng giống vậy 저도 동감입니다 
2 Same to you.  Giống bạn thui 당신도요
3 Say cheese!  Cười lên nào 김~~치 (사진찍을 때 쓰는 말) 
4 Say hello for me.  Gửi lời hỏi thăm giúp tui nhé 나 대신 안부 전해줘요
5 Say that again?  Bạn nói lại lần nữa được không? 다시 말씀해 주실래요?
6 Say when.  Hãy nói dừng lại đi 그만이라고 말해주세요 그만 따를까요라고 물어볼 때)
7 See you later! (Later!)  Gặp bạn sau nhé 나중에 봐요
8 See you.  Gặp bạn sau 나중에 봐요 
9 Serious?  Nghiêm túc hả 진심이에요?
10 Shame on you.  Xấu hổ quá đi 쪽 팔린 줄 알아! (거의 정중한 욕입니다)
11 She is my style. (She is not my style.)  Cô ấy là gu tôi 그녀는 내 타입이에요 (그녀는 내 타입이 아니에요) 
12 She is very sophisticated.  Cô ấy rất tử tế  그녀는 매우 세련되었어요
13 Shoot!  Chết tiệt 제기랄! 
14 Skip it!  Qua phần tiếp theo đi 다음으로 넘어 가요
15 So much for that.  Bây giờ thì thôi việc ấy đi 이제 그일은 그만 하지요 
16 So soon?  Nhanh thế? 그리 빨리?
17 So what? Rồi sao/ 어쩌라고?
18 Sold out.  Bán hết rùi 매진
19 Something’s fishy.  Có gì đó kì kì 뭔가 이상한데 (뭔가 냄새가 나) 
20 Something’s never changed.  Có thứ không bao giờ được thay đổi 절대 안변하는게 있지 
21 Sorry to bother you.  Xin lỗi vì đã làm phiền bạn  번거롭게 해서 죄송합니다
22 Sounds good.  Nghe được đấy 좋은 생각이예요 
23 Speak out.  Hãy nói lớn lên 말좀 크게 하세요 
24 Speaking.  Nói đi 말하세요
25 Speaking Spanish?  Bạn nói tiếng Tây Ban Nha hả 스페인어 하세요? 
26 Stay cool.  Bình tĩnh 진정해요
27 Stay longer.  Ở lại lâu hơn miếng nữa đi 좀더 계시지요.
28 Stay out of trouble.  Đừng có chen vào thế chứ 괜히 껴들지 마세요 (문제를 자초하지 마세요) 
29 Stick around.  Nhìn thử bên cạnh đi 옆에 있어 보세요
30 Stick with it.  TIếp tục làm đi (포기 하지말고) 계속 해 봐요. 
31 Stop complaining.  Ngưng phàn nàn đi 불평좀 그만 하시지요 
32 Suit yourself!  Hãy làm như bạn thích 좋을대로 하세요
33 Super.  Cạn 짱! 
34 Sure.  Dĩ nhiên rồi 물론
35 Sure thing.  Tất nhiên rồi 물론이지
36 Sweet dreams.  Ngủ ngon 잘 자요 (성시경 톤으로 해야 함)

📍 Tự học thêm nhiều kiến thức tiếng Hàn hoàn toàn MIỄN PHÍ tại:
✅ Website – https://kanata.edu.vn/
✅ Youtube – Học tiếng Hàn với Kanata
✅ Tiktok – kanata_hanngu

5 1 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

15 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Thu Nguyễn
Thu Nguyễn
5 tháng cách đây

Trung tâm thật sự tuyệt vời khi chia sẻ các bài học cùng với những giải thích rất dễ hiểu!

Pochacco
Pochacco
4 tháng cách đây

Hay lắm ạ, cùng học tiếng hàn thoyy m.n ơi

Hòa
Hòa
4 tháng cách đây

bổ ích lắm ạ

jessie nguyen
jessie nguyen
4 tháng cách đây

Cám ơn Trung Tâm ạ, nhiều tv hay quá đi

jessie nguyen
jessie nguyen
4 tháng cách đây

nhiều từ hay quá!!!

jessie nguyen
jessie nguyen
4 tháng cách đây

học tiếng hàn cùng Kanata thôi

Tôn
Tôn
4 tháng cách đây

Em cảm ơn Kanata ạ

Penny
Penny
2 tháng cách đây

Có tự điển Anh – Hàn – Việt: Cám ơn Kanata chỉa sẻ ạ

yeon
yeon
2 tháng cách đây

nghỉ một hôm và quay trở lại với bài thứ 3

yeon
yeon
2 tháng cách đây

3 thứ tiếng trong một bài, cảm ơn ạ

Mi
Mi
2 tháng cách đây

llàm thêm phần 4 5 nha ạ

mỹ duyên
mỹ duyên
2 tháng cách đây

tự nhiên thấy học cũng xả stress

dolly
dolly
2 tháng cách đây

học tiếng hàn và cả tiếng anh

nitran
nitran
1 tháng cách đây

Cảm ơn Kanata

nitran
nitran
29 ngày cách đây

Cảm ơn Kanata nhìu nhé

15
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x