[J] | |||
1 | Just about. | Hầu hết, gần như | 거의 |
2 | Just kidding. | Tui chỉ đùa thui mà | 그냥 농담이에요 |
3 | Just looking. | Chỉ là quay lại nhìn thui | 그냥 돌아 보는거에요 |
4 | Just a moment. | Đợi 1 tí nhé | 잠깐 만요 |
[K] | |||
1 | Keep an eye on this, will you? | Xem cái này chút đi. Các bạn sẽ làm chứ | 이것좀 봐주세요. 해주실거죠? |
2 | Keep going. | Tiếp tục đi | 계속 가세요 |
3 | Keep in touch. | Tiếp tục giữ liên lạc | 계속 연락합시다 |
4 | Keep it confidential. | Hãy giữ bí mật nhé | 대외 비밀로 해 주세요 (당신만 알고 계세요) |
5 | Keep it to yourself. | Chỉ có mình bạn biết thôi | 당신만 알고 계세요. (비밀로 해 주세요) |
6 | Keep looking. | Các bạn hãy tiếp tục tìm kiếm nha | 계속해서 찾아 봐요 |
7 | Keep out of my way. | Tránh ra khỏi đường của tôi | 제 길을 막지 마세요 |
8 | Keep the change. | Bạn giữ tiền lẻ đi | 잔돈은 가지세요 (잔돈은 됐어요) |
9 | Keep your chin up! | Ngẩng đầu lên, các bạn đừng nản lòng | 고개를 드세요. 낙담 하지 마세요. 기운을 내요 |
10 | Knock it off. | Dừng lại đi | 그만해 ~ |
[L] | [L] | ||
1 | Large or small? | Cái lớn hay cái nhỏ? | 큰거요 아니면 작은 거요 |
2 | Let it be! | Để yên đi | 내버려 둬! |
3 | Let me see… | Để tôi xem | 어디 보자… |
4 | Let me think about it. | Để tôi suy nghĩ thử | 제가 생각해 보죠 |
5 | Let’s give him a big hand. | Hãy cho anh ấy 1 tràng vỗ tay thật lớn đi ạ | 그에게 큰 박수를 보냅시다 |
6 | Let’s call it a day. | Hôm nay kết thúc ở đây thôi | 오늘은 이걸로 마치죠 |
7 | Let’s eat out. | Chà, hãy ra ngoài ăn nào | 자, 외식합시다 |
8 | Let’s get down to business. | Chúng ta hãy đi vào chủ đề chính thôi | 자 본론으로 들어갑시다 |
9 | Let’s get together sometime. | Khi nào đó chúng ta cùng gặp nhau nhé | 언제 한번 함께 보죠 |
10 | Let’s go over it one more time. | Nào chúng ta cùng xem 1 lại lần nữa nào | 자 한번 더 살펴 보지요 |
11 | Let’s see. | Ở đâu? | 자 어디.. (뭘 살펴볼 때 습관적으로 하는 말) |
12 | Let’s split the bill. | Hãy chia ra rồi trả | 나누어서 냅시다 |
13 | Let’s try. | Hãy thử 1 lần đi | 한번 해보지요 |
14 | Look who’s here. | Là ai ở đây vậy | 아니 이게 누구야 |
15 | Lucky you! | Cậu may mắn đó | 자네 운이 좋았어 |
[M] | |||
1 | Make a way! | Tránh đường giùm | 길을 비켜 주세요 |
2 | Make mine well done. | Hãy làm cho tôi thật tốt | 내것은 well done |
3 | Make that two, please. | Làm ơn chia cái đó làm hai đi | 그것을 2 개로 나눠 주세요 |
4 | Make yourself at home. | Cứ tự nhiên như ở nhà | 내집인양 편하게 계세요 |
5 | Many thanks in advance. | Cảm ơn bạn trước | 미리 감사 드려요 |
6 | Many thanks. | Thật sự cám ơn bạn | 정말 고마워요 |
7 | May I interrupt you? | Tôi có thể thất lễ 1 chút được không? | 제가 좀 실례를 해도 될까요? |
8 | Maybe. | Không biết nữa | 그럴지도 모르지요 |
9 | Maybe not. | Cũng có thể không phải như vậy | 그렇지 않을지도 모르지요 |
10 | Maybe some other time. | Hẹn gặp các bạn lần sau nhé | 다른 때 보자구요. |
11 | Me, too. | Tôi cũng vậy | 나도 그래 |
12 | Money talks. | Cuối cùng cũng là tiền | 결국 돈이지 뭐 |
13 | Most likely. | Có lẽ là vậy | 아마도 그렇 것입니다 |
14 | My pleasure. | Đây là niềm vui của tôi | 제 기쁨입니다 (감사에 대한 답례로 항상 써요) |
[N] | |||
1 | Never better. | Thật là tốt, tuyệt vời | 아주 좋아요. 최고에요. |
2 | Never mind. | Đừng bận tâm | 신경쓰지 마세요 |
3 | Never say die. | Đừng từ bỏ | 포기하지마 |
4 | Never too late. | Đừng bao giờ nghĩ là quá muộn | 너무 늦었다고 생각하지 마 |
5 | Next time. | Lần sau | 다음번에 |
6 | Nice meeting you. | Rất vui được gặp bạn | 만나서 반가었어요 |
7 | Nice talking to you. | Rắt vui vid được nói chuyện | 좋은 대화였어요 |
8 | No kidding. | Làm gì có chuyện đó | 그럴리가! |
9 | No problem. | Không có vấn đề gì | 문제가 아니네요 |
10 | No sweat. | Nhạt nhẽo | 껌이죠 |
11 | No way. | Không đời nào | 절대 안돼 |
12 | No wonder. | Thảo nào lại như vậy | 어쩐지 그렇더라 |
13 | Not a chance. | Tuyệt đối không được | 절대 안되지요 |
14 | Not bad. | Không tệ lắm | 나쁘지 않은데요 ( 그런대로 좋군요) |
15 | Nothing much. | Không có gì nhiều | 별거 없어 |
16 | Not really. | Không phải vậy đâu | 그렇지는 않아 |
17 | Not too good. (Not too bad) | Cũng không tệ lắm | 그져 그래 (나쁘지도 않고) |
18 | Nothing new. | Không có gì mới cả | 뭐 새소식이랄 것도 없지 |
19 | Nothing new about that. | Cái đó không có gì mới hết | 그것에 대해선 달라진게 없어죠. |
20 | Now what? | Vậy thì sao? | 그래서요? |
21 | Now you are talking. | Bây giờ bạn đang nói | 이제서야 털어놓으시는 군요 |
[O] | |||
1 | Occupied. | Đang sử dụng | 사용중 |
2 | Oh, dear! | Ô mài gót | 아니 저런 |
3 | Okay. | Oke, tôi biết rồi | 그래. 알았어요. |
4 | Okeydokey | Được rồi, được rồi | (가까운 사이에서만 사용) 좋아요 (OK의 귀염귀염 버전) |
5 | On the contrary. | Trái lại | 반대로 |
6 | Once in a blue moon. | Thỉnh thoảng | 아주 가끔요 Ouch! 아야 |
7 | Out of question. | Không có gì để hỏi cả | 질문의 여지가 없습니다 (불가능 합니다) |
[P] | |||
1 | Pick it up! | Hãy chọn đi | 주우세요! |
2 | Please enjoy yourself. | Bạn hãy tận hưởng đi | 자 그럼 즐기세요 (격려할 때는 좀 즐기도록 해의 뜻도) |
3 | Please relax. | Thư giãn đi | 좀 느긋해 지세요 |
4 | Please! | Làm ơn | 제발 |
5 | Poor thing. | Ôi đáng thương thật | 저런 (안스러워요, 불쌍해요 정도의 의미) |
6 | Pretty good! | Thật sự đẹp đó | 정말 좋지요 |
7 | Really? | Thiệc hả | 정말? |
8 | Relax. | Thư giãn đi | 좀 느긋해 지세요. |
[S] | |||
1 | Same here. | Tôi cũng giống vậy | 저도 동감입니다 |
2 | Same to you. | Giống bạn thui | 당신도요 |
3 | Say cheese! | Cười lên nào | 김~~치 (사진찍을 때 쓰는 말) |
4 | Say hello for me. | Gửi lời hỏi thăm giúp tui nhé | 나 대신 안부 전해줘요 |
5 | Say that again? | Bạn nói lại lần nữa được không? | 다시 말씀해 주실래요? |
6 | Say when. | Hãy nói dừng lại đi | 그만이라고 말해주세요 그만 따를까요라고 물어볼 때) |
7 | See you later! (Later!) | Gặp bạn sau nhé | 나중에 봐요 |
8 | See you. | Gặp bạn sau | 나중에 봐요 |
9 | Serious? | Nghiêm túc hả | 진심이에요? |
10 | Shame on you. | Xấu hổ quá đi | 쪽 팔린 줄 알아! (거의 정중한 욕입니다) |
11 | She is my style. (She is not my style.) | Cô ấy là gu tôi | 그녀는 내 타입이에요 (그녀는 내 타입이 아니에요) |
12 | She is very sophisticated. | Cô ấy rất tử tế | 그녀는 매우 세련되었어요 |
13 | Shoot! | Chết tiệt | 제기랄! |
14 | Skip it! | Qua phần tiếp theo đi | 다음으로 넘어 가요 |
15 | So much for that. | Bây giờ thì thôi việc ấy đi | 이제 그일은 그만 하지요 |
16 | So soon? | Nhanh thế? | 그리 빨리? |
17 | So what? | Rồi sao/ | 어쩌라고? |
18 | Sold out. | Bán hết rùi | 매진 |
19 | Something’s fishy. | Có gì đó kì kì | 뭔가 이상한데 (뭔가 냄새가 나) |
20 | Something’s never changed. | Có thứ không bao giờ được thay đổi | 절대 안변하는게 있지 |
21 | Sorry to bother you. | Xin lỗi vì đã làm phiền bạn | 번거롭게 해서 죄송합니다 |
22 | Sounds good. | Nghe được đấy | 좋은 생각이예요 |
23 | Speak out. | Hãy nói lớn lên | 말좀 크게 하세요 |
24 | Speaking. | Nói đi | 말하세요 |
25 | Speaking Spanish? | Bạn nói tiếng Tây Ban Nha hả | 스페인어 하세요? |
26 | Stay cool. | Bình tĩnh | 진정해요 |
27 | Stay longer. | Ở lại lâu hơn miếng nữa đi | 좀더 계시지요. |
28 | Stay out of trouble. | Đừng có chen vào thế chứ | 괜히 껴들지 마세요 (문제를 자초하지 마세요) |
29 | Stick around. | Nhìn thử bên cạnh đi | 옆에 있어 보세요 |
30 | Stick with it. | TIếp tục làm đi | (포기 하지말고) 계속 해 봐요. |
31 | Stop complaining. | Ngưng phàn nàn đi | 불평좀 그만 하시지요 |
32 | Suit yourself! | Hãy làm như bạn thích | 좋을대로 하세요 |
33 | Super. | Cạn | 짱! |
34 | Sure. | Dĩ nhiên rồi | 물론 |
35 | Sure thing. | Tất nhiên rồi | 물론이지 |
36 | Sweet dreams. | Ngủ ngon | 잘 자요 (성시경 톤으로 해야 함) |
📍 Tự học thêm nhiều kiến thức tiếng Hàn hoàn toàn MIỄN PHÍ tại:
✅ Website – https://kanata.edu.vn/
✅ Youtube – Học tiếng Hàn với Kanata
✅ Tiktok – kanata_hanngu
Trung tâm thật sự tuyệt vời khi chia sẻ các bài học cùng với những giải thích rất dễ hiểu!
Hay lắm ạ, cùng học tiếng hàn thoyy m.n ơi
bổ ích lắm ạ
Cám ơn Trung Tâm ạ, nhiều tv hay quá đi
nhiều từ hay quá!!!
học tiếng hàn cùng Kanata thôi
Em cảm ơn Kanata ạ
Có tự điển Anh – Hàn – Việt: Cám ơn Kanata chỉa sẻ ạ
nghỉ một hôm và quay trở lại với bài thứ 3
3 thứ tiếng trong một bài, cảm ơn ạ
llàm thêm phần 4 5 nha ạ
tự nhiên thấy học cũng xả stress
học tiếng hàn và cả tiếng anh
Cảm ơn Kanata
Cảm ơn Kanata nhìu nhé