[E] | |||
1 | Easy does it. | Bạn cứ làm từ từ thôi | 천천히 해요. 조심스럽게 하세요 (혹은 진정해요. 성질내지 말고) |
2 | Either will do. (Anything will do.) | Cái nào cũng được | 둘중에 어떤 것이든 되요 (어떤 것이든 되요) |
3 | Exactly. | Chính xác | 바로 그거죠. |
4 | Enjoy your meal. | Ăn ngon miệng nhé | 맛있게 드세요 |
5 | Enough is enough. | Đủ rồi nên giờ hãy ngưng đi | 충분 하니까 이제 그만 해요 |
6 | Excellent! (Super!) | Xuất sắc | 짱! |
7 | Excuse me. | Xin lỗi? | 실례합니다 |
[F] | |||
1 | Far from it. | Vẫn còn xa lắm | 아직 멀었지요 |
2 | Fifty-fifty. | 50:50 nha | 50:50 이죠. |
3 | Follow me. | Đi theo tôi | 따라 오세요 |
4 | For good? | Mãi mãi? | 영원히? |
5 | For what? | Sao vậy? | 왜? 뭣땀시? |
6 | Forget it. | Quên nó đi | 그것에 대해서는 잊어 버리세요./ 신경꺼요. |
[G] | |||
1 | Get in the line. | Xin hãy xếp hàng | 줄을 서세요 |
2 | Get lost! | Cút ngay đi | 당장 꺼져 버려 |
3 | Get off my back. | Đừng có chọc tớ | (등에 업혀 있지 말고) 이제 나를 고만 괴롭혀요 |
4 | Get real! | Thực tế xíu đi | 현실적이 되세요. 냉정해 지세요 |
5 | Get the picture? | Các bạn có thể hiều được mà | 완전히 이해가 되세요? |
6 | Give it a rest. | Cứ để vậy đi | 내버려 두세요 |
7 | Give it a try. | Hãy cố gắng lên | 노력해 보세요 (혹은 한번 시도해 보세요) |
8 | Give me a call. | Hãy gọi điện cho tôi | 제게 전화 주세요 |
9 | Gladly. | Rất vui được gặp. | 기꺼이 하지요 |
10 | Go ahead. | Bạn làm đi | 하세요 |
11 | Go fifty-fifty. | Chia 50 50 nha | 반반 나누어 내지요 |
12 | Go for it. | Hãy thử 1 lần | 한번 해 보시지요. 노력 해 보시지요 (화이팅! 의 의미로도 쓰여요) |
13 | Go get it. | Bạn làm thử 1 lần đi | 가서 가져와요 (혹은 격려의 의미로 ‘한번 해봐!` 로도) |
14 | Go on, please. | Tiếp tục làm đi | 어서 계속 하세요 |
15 | Going down? | Đi xuống hả? | 내려 가세요? (주로 엘리베이터에서) |
16 | Going up? | Đi lên hả? | 올라 가세요? (주로 엘리베이터에서) |
17 | Good enough. | Chừng đó là đủ rồi á | 그 정도면 충분 합니다. 좋습니다 |
18 | Good for you. | Tốt cho bạn rồi đó. | 잘 되었네요 (약한 축하의 의미로) |
19 | Good luck to you! | Chúc may mắn | 당신에게 행운을 빕니다 |
20 | Good luck. | Chúc may mắn | 행운을 빕니다 |
21 | Good talking to you. | Nói chuyện vui vẻ nha | 당신과의 대화는 즐거 웠어요 |
22 | Grow up! | Trưởng thành lên chút đi | 좀 철좀 들어라 |
23 | Guess what? | Đoán xem ai nào | 뭔지 알아 맞추어 봐요 |
[H] | |||
1 | Hang in there. | Hãy chịu đựng tốt nhé | 잘 견디고 있어 주세요 |
2 | Hang loose. | Hãy nghỉ ngơi 1 chút đi | 좀 편히 쉬고 있어요. |
3 | Hang on! | Chờ 1 xíu | 잠깐만! |
4 | Have a nice day. | Chúc 1 ngày tốt lành | 좋은 하루 되세요 |
5 | Have fun! | Tận hưởng vui vẻ nhé | 재미있게 즐겨! |
6 | He didn’t show up. | Anh ấy đã không xuất hiện | 그가 나타나지 않았어요 |
7 | He is history to me. | Anh ấy là quá khứ đối với tôi | 그는 저에게 이미 지난 일 |
8 | Help me! | Cú tui cú tui | 도와주세요 |
9 | Help yourself. | Tùy ý huynh | 마음껏 드세요 |
10 | Here is something for you. | Tui đã chuẩn bị cho bạn rồi đây | 여기 당신을 위해 준비했어요 |
11 | Here you are. | Của bạn đây | 여깄어요 |
12 | Hi ! | Chào bạn! | 안녕 |
13 | Hold it ! | Đừn động đậy, chờ 1 tí | 움직이지 마요. 잠깐만! |
14 | Hold on. | Chờ 1 tí nhé | 잠깐 기다리세요 |
15 | How about you? | Còn bạn thì sao? | 당신은 어때요? |
16 | How big is it? | Nó to như thế nào? | 얼마나 큰데요? |
17 | How do you like here? | Bạn thích chỗ này không? | 여기 좋아하세요? |
18 | How have you been? | Thời gian qua bạn sống như thế nào? | 그동안 어떻게 지냈어요? |
19 | How many times do I have to say? | Tôi phải nói bao nhiêu lần nữa | 몇번이나 말해야 알겠어요? |
20 | How many? | Bao nhiêu? | 몇개나? |
21 | How much? | Bao nhiêu? | 얼마나 많이? |
22 | How was your trip (vacation)? | Kì nghỉ như thế nào? | 여행 (휴가)는 어땠어요? |
23 | How? | Như thế nào? | 어떻게? |
24 | How’s everything? | Mọi thứ như thế nào rồi? | 다 잘 되고 있죠? (안부의 의미로) |
25 | How’s work? | Công việc như thế nào rồi? | 일은 좀 어때요? |
26 | How’s your family? | Gia đình bạn như thế nào? | 가족은 잘 있어요? |
[I] | |||
1 | I agree. | Tôi đồng ý | 동의합니다 |
2 | I am (deeply) touched. | Tôi thật sự cảm động | 정말 감동했어요 ㅠ.ㅠ |
3 | I am a little disappointed. | Hơi thất vọng 1 chút | 좀 실망했어요 |
4 | I am all set. | Tôi chuẩn bị xong hết rồi | 준비 끝! |
5 | I am aware of that. | Tôi biết rất rõ về điều đó | 그점에 대해서는 잘 알고 있습니다. |
6 | I am back. | Tôi quay lại rồi đây | 저 돌아왔어요 |
7 | I am broke. | Tôi rỗng túi rùi | 저 무일푼입니다 (완전 파산상태예요) |
8 | I am coming. | Tôi đang đi đây | 지금 가요 |
9 | I am crazy about her. | Tôi phát điên vì cô ấy | 나는 그녀에 빠졌어요 |
10 | I am exhausted. | Tôi đuối quá | 완죤 지쳤어요. |
11 | I am fed up with this. | Tôi thật sự rùng mình luôn đó | 정말 (이것에 관한한) 진저리가 나요 |
12 | I am free. | Tôi rảnh | 한가해요 |
13 | I am full. | Tôi no rồi | 배불러요 |
14 | I am getting hungry. | Tôi sắp đói rồi | 배가 슬슬 고파 오는데요 |
15 | I am going to miss you. | Tôi sẽ nhớ bạn lắm đó | 널 그리워하게 될거야 |
16 | I am impressed. | Cảm động quá | 감동 받았어요. |
17 | I am in a hurry. | Tôi đang hơi bận xí | 좀 바쁩니다 (저 급해요) |
18 | I am in need. | Tôi nghèo nàn quá | 궁색 합니다 |
19 | I am nearsighted. | Tôi bị cận | 근시입니다 |
20 | I am on duty. | Tôi đang làm việc | 근무중입니다 |
21 | I am scared to death. | Tôi đang sợ muốn chết | 무서워 죽겠어요 |
22 | I am serious. | Tôi nghiêm túc đó | 난 진심이라구요 (농담 아니라니깐요) |
23 | I am short-changed. | Tôi không có tiền lẻ | 잔돈이 모자라는데요 |
24 | I am single. | Tôi đôc thân | 나는 미혼입니다 |
25 | I am sorry. | Xin lỗi | 미안해요 |
26 | I am starving to death. | Tôi đói muốn chết | 배가 고파 죽겠네여 |
27 | I am stuffed. | Tôi no rồi | 배 불러요 |
28 | I am upset. | Tôi giận rồi nha | 화가 납니다 |
29 | I bet. | Tôi cam đoan | 내가 장담컨대 |
30 | I can tell. | Tôi nhìn như vậy đấy | 그렇게 보이는데요 (그래 보여요) |
31 | I can handle it. | Tôi có thể làm được | 내가 할 수 있어요 |
32 | I can not handle it anymore. | Tôi không thể làm nổi nữa rồi | 난 더 이상 감당할 수 없네요 |
33 | I can’t afford that. | Tôi không thể chịu được | (주로 재정적으로) 감당이 안되요 |
34 | I can’t help it. | Không còn cách nào khác | 어쩔수 없어요 |
35 | I can’t say for sure. | Tôi không thể nói chính xác được | 확실히는 말 못 하겠어요 |
36 | I can’t stand it. | Tôi không thể chịu nổi | 견딜 수 가 없군 (못 참겠어!) |
37 | I can’t thank you enough. | Mình không biết phải cảm ơn bạn như thế nào nữa | 뭐라 감사의 말씀을 드려야할지 모르겠어요 |
38 | I didn’t mean to. (I didn’t mean it.) | Tôi không có ý đó | 난 그렇게 할 의도는 아니었어요. |
39 | I don’t believe it. | Tôi không tin | 난 믿지 않아요 |
40 | I don’t care. | Tôi không quan tâm | 상관없어요 |
41 | I don’t get it. | Tôi không thể hiểu nổi | 이해를 못하겠네 |
42 | I don’t like it. | Tôi không thích cái đó | (그것이) 싫어 (좋아하지 않아요) |
43 | I doubt it. | Hình như không phải vậy | 아닌 것 같은데… |
44 | I fee the same way. | Tôi cũng cảm thấy giống vậy | 저도 똑같이 느꼈어요. |
45 | I get it. | Tôi nghe hiểu rồi | 알아 들었어요 |
46 | I got lost. | Tôi bị lạc đường rồi | 난 길을 잃었어요 |
47 | I have got to go now. | Tôi phải đi rồi | 이제 가야겠네요 |
48 | I have had enough. I quit. | Ngưng đi | 난 이제 진저리가 나요. 그만 둘래요 |
49 | I hardly know him. | Tôi không quen người ấy lắm | 나는 그 사람을 잘 모릅니다 |
50 | I hate to eat and run but … | Tôi phải đi ngay sau khi ăn nhưng mà | 먹자마자 가기는 싫지만… |
51 | I have a long way to go. | Đường đi còn xa lắm | 갈길이 머네요 |
52 | I have no appetite. | Tôi không thèm ăn | 식욕이 없어요 |
53 | I have no clue. | Tôi hoàn toàn không có ý tưởng gì hết | 아이디어가 전혀 없네요 |
54 | I have no energy. | Tôi không có động lực | 의욕이 없어요 |
55 | I have no idea. | Tôi hoàn toàn không biết | 전혀 몰라요 |
56 | I have no time. | Tôi không có thời gian | 나는 시간이 없어요. 바쁘네요 |
57 | I haven’t got all day. | Tôi không có nhiều thời gian | 좀 서둘러 주시겠어요? (제가 시간이 좀 없어요) |
58 | I hear you loud and clear. | Tôi đang nghe rõ lắm | 잘 듣고 있습니다. |
59 | I know what! | À! Tôi biết rồi | 아! 알았어요! |
60 | I love it. | Tôi thích lắm | 정말 좋아해 |
61 | I made it. | Tôi đã làm được | 제가 해냈어요! |
62 | I mean it. | Thật đấy. Tôi không đùa đâu | 정말입니다. 농담아니에요. |
63 | I owe you one . | Đúng là mắc cỡ thật | 신세를 지네요 |
64 | I see. | Tôi biết rồi | 알겠습니다 |
65 | I still love you. | Tôi vẫn còn yêu bạn | 난 널 아직도 사랑해 |
66 | I swear to God. | Tui thề luôn | 내가 맹새컨데 (내가 맹세할 수 있다규!) |
67 | I was lucky. | Đúng là may mắn thật | 정말 운이 좋았죠 |
68 | I was told that. | Tôi đã nghe nói vậy đó | 그렇게 들었어요 혹은 제가 듣기에 |
69 | I will be in touch. | Tôi sẽ liên lạc lại | 제가 연락드릴께요. |
70 | I will do it for you. | Tôi sẽ làm mà | 제가 해 드리지요 |
71 | I will drink to that. | Tôi đồng cảm với cái đó | 그것에 동감입니다 |
72 | I will get it. | Tôi sẽ bắt máy | (전화등을) 제가 받을 께요 |
73 | I will miss you. | Tôi sẽ nhớ bạn lắm | 널 그리워 할거야 |
74 | I will never make it on time. | Tôi sẽ không bao giờ đi đúng giờ | 제시간에 가기는 틀렸군 |
75 | I wouldn’t say no. | Tôi sẽ không nói không | 아니라고는 말하지 않을께여 |
76 | I’m coming. | Đi rồi, đang đi nè | 가요, 갑니다 |
77 | Incredible. | May mắn thiệc | 대단해 |
78 | Is that all? | Hết rồi đó hả/? | 그게 전부에요? |
79 | It is chilly. | Thời tiết mát mẻ ghê | 날이 쌀쌀 하네 |
80 | It is humid. | Thời tiết ẩm ướt ghê | 습하네요 (습기가 많은 날씨) |
81 | It is out of style. | Cái này không phải là mốt nhỉ | 유행이 아니네요. |
82 | It is painful for me. | Nó thật đau đớn đối với tôi | 그건 (저에겐) 참 고통스럽네요 |
83 | It is time for lunch. | Đến giờ ăn trưa rùi | 점심식사할 시간입니다 |
84 | It is time to go. | Đến giờ phải đi rồi | 갈 시간 입니다 |
85 | It is windy. | Trời đang gió nè | 바람이 부네 |
86 | It makes sense. | Cũng có lý đó chứ | 말 되네요 |
87 | It takes time. | Mất thời gian | 시간이 걸립니다 |
88 | It’s for you. | Ở đây có cuộc gọi đến nè | 여기요 전화 왔어요 |
89 | It’s not fair. (It’s unfair) | Thật không công bằng | 불공평해요. |
90 | It’s all right. | Không sao đâu | 괜찮습니다 |
91 | It’s beautiful. | Đẹp quá | 아름답군요 |
92 | It’s cool. | Ngầy quá đi | 멋있네요 |
93 | It’s free. | Đây là miễn phí | 공짜입니다 |
94 | It’s freezing. | Lạnh quá đi | 대박 춥네 (꽁꽁 얼어붙는다는 뜻에서 출발) |
95 | It’s my fault. (It’s not my fault) | Đây là lỗi của tôi | 제 잘못 이지요 ( 제 잘못이 아닙니다.) |
96 | It’s all your fault. | Tất cả là lỗi của bạn | 모든게 네 잘못이야 |
97 | It’s my pleasure. | Không có chi | 천만에요 |
98 | It’s my turn. | Đây là lượt của tui | 이번에 내 차례입니다 |
99 | It’s now or never. | Đây là cơ hội tuyệt vời đó | 지금이 절호의 기회입니다 |
100 | It’s on me. It’s on the house. | Đây là dịch vụ ở nhày này | 이건 제가 쏘는 겁니다 이것은 주인집에서 써비스! |
101 | It’s really bad. | Thật sự rất tệ | 아주 나빠요 |
102 | It’s tough. | Mệt mỏi quá | 힘들어요 |
103 | It’s your turn. | Giờ là lượt của bạn | 당신 차례입니다 |
📍 Tự học thêm nhiều kiến thức tiếng Hàn hoàn toàn MIỄN PHÍ tại:
✅ Website – https://kanata.edu.vn/
✅ Youtube – Học tiếng Hàn với Kanata
✅ Tiktok – kanata_hanngu