500 câu giao tiếp Anh-Việt-Hàn thông dụng nhất [Phần 2: E-F-G-H-I]

[E]
1 Easy does it.  Bạn cứ làm từ từ thôi 천천히 해요. 조심스럽게 하세요 (혹은 진정해요. 성질내지 말고) 
2 Either will do. (Anything will do.)  Cái nào cũng được 둘중에 어떤 것이든 되요 (어떤 것이든 되요) 
3 Exactly.  Chính xác 바로 그거죠.
4 Enjoy your meal.  Ăn ngon miệng nhé 맛있게 드세요
5 Enough is enough.  Đủ rồi nên giờ hãy ngưng đi 충분 하니까 이제 그만 해요 
6 Excellent! (Super!)  Xuất sắc 짱! 
7 Excuse me.  Xin lỗi? 실례합니다
[F]
1 Far from it.  Vẫn còn xa lắm 아직 멀었지요 
2 Fifty-fifty.  50:50 nha 50:50 이죠.
3 Follow me.  Đi theo tôi 따라 오세요 
4 For good?  Mãi mãi? 영원히?
5 For what?  Sao vậy? 왜? 뭣땀시?
6 Forget it.  Quên nó đi 그것에 대해서는 잊어 버리세요./ 신경꺼요.
[G]
1 Get in the line.  Xin hãy xếp hàng 줄을 서세요 
2 Get lost!  Cút ngay đi 당장 꺼져 버려
3 Get off my back.  Đừng có chọc tớ (등에 업혀 있지 말고) 이제 나를 고만 괴롭혀요 
4 Get real!  Thực tế xíu đi 현실적이 되세요. 냉정해 지세요
5 Get the picture?  Các bạn có thể hiều được mà 완전히 이해가 되세요? 
6 Give it a rest.  Cứ để vậy đi  내버려 두세요
7 Give it a try.  Hãy cố gắng lên 노력해 보세요 (혹은 한번 시도해 보세요) 
8 Give me a call.  Hãy gọi điện cho tôi 제게 전화 주세요
9 Gladly.  Rất vui được gặp. 기꺼이 하지요
10 Go ahead.  Bạn làm đi 하세요
11 Go fifty-fifty.  Chia 50 50 nha 반반 나누어 내지요
12 Go for it.  Hãy thử 1 lần  한번 해 보시지요. 노력 해 보시지요 (화이팅! 의 의미로도 쓰여요) 
13 Go get it.  Bạn làm thử 1 lần đi 가서 가져와요 (혹은 격려의 의미로 ‘한번 해봐!` 로도)
14 Go on, please.  Tiếp tục làm đi 어서 계속 하세요
15 Going down?  Đi xuống hả? 내려 가세요? (주로 엘리베이터에서) 
16 Going up?  Đi lên hả? 올라 가세요? (주로 엘리베이터에서) 
17 Good enough.  Chừng đó là đủ rồi á 그 정도면 충분 합니다. 좋습니다 
18 Good for you. Tốt cho bạn rồi đó. 잘 되었네요 (약한 축하의 의미로) 
19 Good luck to you!  Chúc may mắn 당신에게 행운을 빕니다
20 Good luck.  Chúc may mắn 행운을 빕니다
21 Good talking to you.  Nói chuyện vui vẻ nha 당신과의 대화는 즐거 웠어요 
22 Grow up!  Trưởng thành lên chút đi 좀 철좀 들어라
23 Guess what?  Đoán xem ai nào 뭔지 알아 맞추어 봐요
[H]
1 Hang in there.  Hãy chịu đựng tốt nhé 잘 견디고 있어 주세요 
2 Hang loose.  Hãy nghỉ ngơi 1 chút đi 좀 편히 쉬고 있어요.
3 Hang on!  Chờ 1 xíu 잠깐만!
4 Have a nice day.  Chúc 1 ngày tốt lành  좋은 하루 되세요 
5 Have fun!  Tận hưởng vui vẻ nhé 재미있게 즐겨!
6 He didn’t show up.  Anh ấy đã không xuất hiện 그가 나타나지 않았어요
7 He is history to me.  Anh ấy là quá khứ đối với tôi 그는 저에게 이미 지난    일 
8 Help me!  Cú tui cú tui 도와주세요
9 Help yourself.  Tùy ý huynh 마음껏 드세요
10 Here is something for you.  Tui đã chuẩn bị cho bạn rồi đây 여기 당신을 위해 준비했어요 
11 Here you are.  Của bạn đây 여깄어요
12 Hi !  Chào bạn! 안녕
13 Hold it !  Đừn động đậy, chờ 1 tí 움직이지 마요. 잠깐만! 
14 Hold on.  Chờ 1 tí nhé 잠깐 기다리세요
15 How about you?  Còn bạn thì sao? 당신은 어때요? 
16 How big is it?  Nó to như thế nào? 얼마나 큰데요?
17 How do you like here?  Bạn thích chỗ này không? 여기 좋아하세요?
18 How have you been?  Thời gian qua bạn sống như thế nào? 그동안 어떻게 지냈어요?
19 How many times do I have to say? Tôi phải nói bao nhiêu lần nữa 몇번이나 말해야 알겠어요? 
20 How many?  Bao nhiêu? 몇개나?
21 How much?  Bao nhiêu? 얼마나 많이?
22 How was your trip (vacation)?  Kì nghỉ như thế nào? 여행 (휴가)는 어땠어요? 
23 How?  Như thế nào? 어떻게?
24 How’s everything?  Mọi thứ như thế nào rồi? 다 잘 되고 있죠? (안부의 의미로) 
25 How’s work?  Công việc như thế nào rồi? 일은 좀 어때요?
26 How’s your family?  Gia đình bạn như thế nào? 가족은 잘 있어요?
[I]
1 I agree.  Tôi đồng ý 동의합니다
2 I am (deeply) touched.  Tôi thật sự cảm động 정말 감동했어요 ㅠ.ㅠ 
3 I am a little disappointed.  Hơi thất vọng 1 chút 좀 실망했어요
4 I am all set.  Tôi chuẩn bị xong hết rồi 준비 끝!
5 I am aware of that.  Tôi biết rất rõ về điều đó 그점에 대해서는 잘 알고 있습니다. 
6 I am back.  Tôi quay lại rồi đây 저 돌아왔어요
7 I am broke.  Tôi rỗng túi rùi 저 무일푼입니다 (완전 파산상태예요)
8 I am coming.  Tôi đang đi đây 지금 가요
9 I am crazy about her.  Tôi phát điên vì cô ấy 나는 그녀에 빠졌어요 
10 I am exhausted.  Tôi đuối quá 완죤 지쳤어요.
11 I am fed up with this.  Tôi thật sự rùng mình luôn đó 정말 (이것에 관한한) 진저리가 나요 
12 I am free.  Tôi rảnh 한가해요
13 I am full.  Tôi no rồi 배불러요
14 I am getting hungry.  Tôi sắp đói rồi 배가 슬슬 고파 오는데요 
15 I am going to miss you.  Tôi sẽ nhớ bạn lắm đó 널 그리워하게 될거야 
16 I am impressed.  Cảm động quá 감동 받았어요.
17 I am in a hurry.  Tôi đang hơi bận xí 좀 바쁩니다 (저 급해요) 
18 I am in need.  Tôi nghèo nàn quá 궁색 합니다
19 I am nearsighted.  Tôi bị cận 근시입니다 
20 I am on duty.  Tôi đang làm việc  근무중입니다
21 I am scared to death.  Tôi đang sợ muốn chết 무서워 죽겠어요
22 I am serious. Tôi nghiêm túc đó 난 진심이라구요 (농담 아니라니깐요) 
23 I am short-changed.  Tôi không có tiền lẻ 잔돈이 모자라는데요
24 I am single.  Tôi đôc thân 나는 미혼입니다 
25 I am sorry.  Xin lỗi 미안해요
26 I am starving to death.  Tôi đói muốn chết 배가 고파 죽겠네여
27 I am stuffed.  Tôi no rồi 배 불러요 
28 I am upset.  Tôi giận rồi nha 화가 납니다
29 I bet.  Tôi cam đoan 내가 장담컨대 
30 I can tell.  Tôi nhìn như vậy đấy 그렇게 보이는데요 (그래 보여요)
31 I can handle it.  Tôi có thể làm được 내가 할 수 있어요
32 I can not handle it anymore.  Tôi không thể làm nổi nữa rồi 난 더 이상 감당할 수 없네요
33 I can’t afford that.  Tôi không thể chịu được (주로 재정적으로) 감당이 안되요 
34 I can’t help it.  Không còn cách nào khác 어쩔수 없어요
35 I can’t say for sure.  Tôi không thể nói chính xác được  확실히는 말 못 하겠어요 
36 I can’t stand it.  Tôi không thể chịu nổi 견딜 수 가 없군 (못 참겠어!)
37 I can’t thank you enough.  Mình không biết phải cảm ơn bạn như thế nào nữa 뭐라 감사의 말씀을 드려야할지 모르겠어요
38 I didn’t mean to. (I didn’t mean it.)  Tôi không có ý đó  난 그렇게 할 의도는 아니었어요. 
39 I don’t believe it.  Tôi không tin 난 믿지 않아요
40 I don’t care.  Tôi không quan tâm 상관없어요
41 I don’t get it.  Tôi không thể hiểu nổi 이해를 못하겠네
42 I don’t like it.  Tôi không thích cái đó (그것이) 싫어 (좋아하지 않아요)
43 I doubt it.  Hình như không phải vậy 아닌 것 같은데…
44 I fee the same way.  Tôi cũng cảm thấy giống vậy 저도 똑같이 느꼈어요.
45 I get it.  Tôi nghe hiểu rồi 알아 들었어요
46 I got lost.  Tôi bị lạc đường rồi 난 길을 잃었어요
47 I have got to go now.  Tôi phải đi rồi 이제 가야겠네요
48 I have had enough. I quit.  Ngưng đi 난 이제 진저리가 나요. 그만 둘래요 
49 I hardly know him.  Tôi không quen người ấy lắm 나는 그 사람을 잘 모릅니다
50 I hate to eat and run but …  Tôi phải đi ngay sau khi ăn nhưng mà 먹자마자 가기는 싫지만… 
51 I have a long way to go.  Đường đi còn xa lắm 갈길이 머네요
52 I have no appetite.  Tôi không thèm ăn 식욕이 없어요
53 I have no clue.  Tôi hoàn toàn không có ý tưởng gì hết 아이디어가 전혀 없네요 
54 I have no energy.  Tôi không có động lực 의욕이 없어요
55 I have no idea.  Tôi hoàn toàn không biết  전혀 몰라요
56 I have no time.  Tôi không có thời gian 나는 시간이 없어요. 바쁘네요
57 I haven’t got all day.  Tôi không có nhiều thời gian 좀 서둘러 주시겠어요? (제가 시간이 좀 없어요) 
58 I hear you loud and clear.  Tôi đang nghe rõ lắm 잘 듣고 있습니다.
59 I know what!  À! Tôi biết rồi 아! 알았어요! 
60 I love it.  Tôi thích lắm 정말 좋아해
61 I made it.  Tôi đã làm được 제가 해냈어요!
62 I mean it.  Thật đấy. Tôi không đùa đâu 정말입니다. 농담아니에요. 
63 I owe you one .  Đúng là mắc cỡ thật 신세를 지네요
64 I see.  Tôi biết rồi 알겠습니다
65 I still love you.  Tôi vẫn còn yêu bạn 난 널 아직도 사랑해 
66 I swear to God.  Tui thề luôn 내가 맹새컨데 (내가 맹세할 수 있다규!)
67 I was lucky.  Đúng là may mắn thật 정말 운이 좋았죠
68 I was told that.  Tôi đã nghe nói vậy đó 그렇게 들었어요 혹은 제가 듣기에
69 I will be in touch.  Tôi sẽ liên lạc lại 제가 연락드릴께요.
70 I will do it for you.  Tôi sẽ làm mà 제가 해 드리지요
71 I will drink to that.  Tôi đồng cảm với cái đó 그것에 동감입니다
72 I will get it.  Tôi sẽ bắt máy (전화등을) 제가 받을 께요
73 I will miss you.  Tôi sẽ nhớ bạn lắm 널 그리워 할거야
74 I will never make it on time.  Tôi sẽ không bao giờ đi đúng giờ 제시간에 가기는 틀렸군
75 I wouldn’t say no.  Tôi sẽ không nói không 아니라고는 말하지 않을께여
76 I’m coming.  Đi rồi, đang đi nè 가요, 갑니다
77 Incredible.  May mắn thiệc 대단해
78 Is that all?  Hết rồi đó hả/? 그게 전부에요?
79 It is chilly.  Thời tiết mát mẻ ghê 날이 쌀쌀 하네
80 It is humid.  Thời tiết ẩm ướt ghê 습하네요 (습기가 많은 날씨)
81 It is out of style.  Cái này không phải là mốt nhỉ 유행이 아니네요.
82 It is painful for me.  Nó thật đau đớn đối với tôi 그건 (저에겐) 참 고통스럽네요 
83 It is time for lunch.  Đến giờ ăn trưa rùi 점심식사할 시간입니다
84 It is time to go.  Đến giờ phải đi rồi 갈 시간 입니다 
85 It is windy.  Trời đang gió nè 바람이 부네
86 It makes sense.  Cũng có lý đó chứ 말 되네요
87 It takes time.  Mất thời gian  시간이 걸립니다 
88 It’s for you.  Ở đây có cuộc gọi đến nè 여기요 전화 왔어요
89 It’s not fair. (It’s unfair)  Thật không công bằng 불공평해요.
90 It’s all right. Không sao đâu 괜찮습니다
91 It’s beautiful.  Đẹp quá 아름답군요
92 It’s cool.  Ngầy quá đi 멋있네요 
93 It’s free.  Đây là miễn phí 공짜입니다
94 It’s freezing.  Lạnh quá đi 대박 춥네 (꽁꽁 얼어붙는다는 뜻에서 출발)
95 It’s my fault. (It’s not my fault)  Đây là lỗi của tôi 제 잘못 이지요 ( 제 잘못이 아닙니다.)
96 It’s all your fault.  Tất cả là lỗi của bạn 모든게 네 잘못이야
97 It’s my pleasure.  Không có chi 천만에요
98 It’s my turn.  Đây là lượt của tui 이번에 내 차례입니다
99 It’s now or never.  Đây là cơ hội tuyệt vời đó 지금이 절호의 기회입니다
100 It’s on me. It’s on the house.  Đây là dịch vụ ở nhày này 이건 제가 쏘는 겁니다 이것은 주인집에서 써비스! 
101 It’s really bad.  Thật sự rất tệ 아주 나빠요
102 It’s tough.  Mệt mỏi quá 힘들어요
103 It’s your turn.  Giờ là lượt của bạn 당신 차례입니다

📍 Tự học thêm nhiều kiến thức tiếng Hàn hoàn toàn MIỄN PHÍ tại:
✅ Website – https://kanata.edu.vn/
✅ Youtube – Học tiếng Hàn với Kanata
✅ Tiktok – kanata_hanngu

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

14 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
jessieng
jessieng
4 tháng cách đây

yeah, học 1 được 3 lun, quá bổ ích

Cá Con
Cá Con
4 tháng cách đây

Ra thêm nhiều phần nữa đi ạ, em hóng lắm ạ!!!

Hòa
Hòa
4 tháng cách đây

học những câu ngắn như thế này dễ nhớ mà cũng tiện dụng lắm luôn

Tôn
Tôn
4 tháng cách đây

Đăng tiếp những mẫu câu 3 thứ tiếng này đi, hay quá ạ

Ly Trần
Ly Trần
2 tháng cách đây

Toàn những câu thực tế. Phải bỏ túi thôi !!

Nhi
Nhi
2 tháng cách đây

Bài viết bổ ích với em lắm ạ, vừa được biết thêm tiếng Hàn và tiếng Anh luôn

mỹ duyên
mỹ duyên
1 tháng cách đây

đang theo seri này ạ

mỹ
mỹ
1 tháng cách đây

học bài 2 rồi ạ

yeon
yeon
1 tháng cách đây

chuỗi bài này bổ ích quá ạ

Penny
Penny
1 tháng cách đây

yêu tiếng Anh, tiếng Hàn

nitran
nitran
1 tháng cách đây

Thanks Kanata

Penny
Penny
1 tháng cách đây

Học 1 được 3, Tiếng Anh- Hàn – Việt mãi đỉnh!

nitran
nitran
22 ngày cách đây

Quá hay ạ

nitran
nitran
6 ngày cách đây

Quá bổ ích luôn

14
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x