[A] | |||
1 | A piece of cake. | Dễ như trở bàn tay | 식은 죽 먹기지. |
2 | Absolutely. | Đương nhiên rồi | 당근 빠따! |
3 | After you. | Anh đi trước đi | 먼저 가세요. |
4 | Always. | Luôn như vậy thôi | 항상 그렇지요 |
5 | Amazing | Tuyệt vời | 대단하네요 |
6 | and then? | Sau đó thì sao? | 그리고 나서는요? |
7 | Any good ideas? | Có ý tưởng hay gì không | 어떤 좋은 생각이라도? |
8 | Any time. | Bất cứ khi nào | 언제라도요 |
9 | Anybody home? | Có ai ở nhà không? | 집에 누구있어요? |
10 | Anything else? | Có cái gì nữa không? | 그 밖에 또 뭐요? |
11 | Are you in line? | Bây giờ bạn đang xếp hàng đúng không? | 지금 줄에 서 계신거죠? |
12 | Are you kidding? | Bạn đùa tôi à? | 놀리는거 아니죠? |
13 | Are you serious? | Bạn nói thiệt hả? | 그거 진짜예요? |
14 | At last. | Cuối cùng | 드디어 |
15 | Attention, please! | Xin hãy chú ý | 좀 주목 해 주세요 |
16 | Awesome! | Tuyệt vời | 와우~ 멋지다 |
[B] | |||
1 | Be my guest. | Xin đừng từ chối | 사양하지 마세요 |
2 | Be patient. | Hãy kiên nhẫn 1 chút | 조금만 참아 보세요 |
3 | Be punctual! | Hãy canh thời gian cho tôi | 시간좀 맞춰줘! |
4 | Be right back with you. | Đợi tôi 1 chút nhé | 잠깐만요 (곧 당신에게 돌아 올께요) |
5 | Be seated. | Xin mời ngồi | 앉으시죠 |
6 | Beat it. | Cút đi | (이자리에서) 꺼져 |
7 | (Beer), please. | Xin hãy cho tôi (bia) | (맥주) 주세요 |
8 | Behave yourself. | Xin hãy giữ lễ phép | 예의를 갖추시죠! |
9 | Better late than never. | Thà muộn còn hơn không bao giờ | 안하느니보단 늦는게 낫죠. |
10 | Better than nothing. | Tốt hơn là không có gì | 없는 것 보다는 낫지요 |
11 | Boy! It hurts. | Ow, thật sự đau á nha | 와, 진짜 아프네 |
12 | Break it up. | Chia tay đi | 그만 좀 싸워 |
[C] | |||
1 | Call me Sam, please. | Hãy gọi cho Sam | 샘이라고 불러 주세요 |
2 | Can I get a ride? | Bạn có thể chở tôi đi không? | 나를 태워다 줄 수 있어요? |
3 | Can you hear me now? | Bạn có nghe rõ không? | 잘 들려요? |
4 | Can’t argue with that. | Cái đó không có gì để bàn cãi | 그건 논란의 여지가 없죠 |
5 | Can’t be better than this. | Không thể tốt hơn cái này | 이것보다 더 좋을 순 없지요 |
6 | Cash or charge? | Tiền mặt hay là thẻ tín dụng | 현찰이요 아니면 신용카드? |
7 | Catch you later. | Gặp lại bạn sau nhé. | 나중에 보자고요 (혹은 나중에 들을께요) |
8 | Certainly. | Dĩ nhiên rồi | 확실히 그렇죠.. |
9 | Charge it please. | Vui lòng thanh toán số tiền bằng thẻ tín dụng | 대금을 크레딧 카드로 결재해 주세요. |
10 | Check it out. | Bạn hãy kiểm tra lại nhé. | 확인해 봐봐 |
11 | Check, please. | Hãy kiểm tra hóa đơn | 계산서 좀 주세요 |
12 | Cheer up! | Cố lên | 기운내요 (혹은 화이팅!) |
13 | Cheers! | Cạn li | 건배 |
14 | (Coffee), please. | Hãy cho tôi (café) | (커피) 주세요 |
15 | Come and get it. | Hãy đến và mang đi | 와서 가져가요 (와서 먹어요) |
16 | Come on in. | Vào đi. | 들어와요 |
17 | Come on. | Thôi nào | 설마 (혹은 에이~) |
18 | Congratulations! | Chúc mừng bạn | 축하 합니다 |
19 | Could be. | Cũng có thể là là như vậy. | 그럴 수도 있죠 |
20 | Couldn’t be better than this. | Không thể tốt hơn cái này | 이보다 더 좋을 순 없어 |
[D] | |||
1 | Definitely. | Chắc chắn rồi. | 당근 빳다죠 |
2 | Delicious! | Ngon quá | 맛있어요 |
3 | Depends. | Tùy từng trường hợp mà khác nhau chứ | 경우에 따라 다르지요 |
4 | Did you get it? | Bạn biết chưa? | 알아 들었어요? |
5 | Didn’t I make myself clear? | Tôi chưa nói rõ sao? | 제 입장을 확실하게 말하지 않았나요? |
6 | Disgusting! | Thật vô nghĩa | 기분 나빠. |
7 | Do I know it? | Tôi cũng biết điều đó | 재수 없어 저도 압니다. 누가 아니래요? |
8 | Do I look all right? | Nhìn tôi có ổn không? | 제가 괜찮아 보여요? |
9 | Do you follow me? | Bạn có đang nghe lời tôi nói không? | 제 말 알아 듣겠어요? |
10 | Do you have everything with you? | Các bạn đều có hết đúng không? | 다 가지고 계신거죠?? |
11 | Do you? | Bạn làm phải không? | 당신은요? |
12 | Doing okay? | Bạn đang làm tốt không? | 잘 하고 있어요? |
13 | Don’t get too serious. | Đừng có nghiêm trọng thế chứ | 너무 심각하게 |
14 | Don’t ask. | Đừng hỏi | 묻지 말아요 |
15 | Don’t be a chicken. | Đừng có rụt rè quá | 너무 소심하게 굴지 말아요. (겁먹을 것 없어요) |
16 | Don’t be afraid. | Đừng có sợ | 두려워하지 마세요 |
17 | Don’t be foolish. | Đừng có ích kỉ | 멍청하게 굴지 말아요 |
18 | Don’t be modest. | Đừng khiêm tốn | 겸손해 하지 말아요 |
19 | Don’t be shy. | Đừng xấu hổ | 부끄러워 하지 마세요 |
20 | Don’t be silly. | Đừng có ngớ ngẩn | 싱겁게 놀지 말아요 |
21 | Don’t bother. | Đừng để tâm | 신경쓰지 마세요 |
22 | Don’t bother me. | Đừng làm phiền tôi | 나를 괴롭히지 마세요 |
23 | Don’t change the subject! | Đừng có đánh trống lảng | 화제를 다른데로 돌리지 마요 |
24 | Don’t get into trouble. (Stay out of trouble.) | Đừng có chen vào thế chứ | 괜히 껴들지 마세요 |
25 | Don’t get upset. | Đừng có nổi nóng quá nha | 너무 화내지 말아요 |
26 | Don’t mess with me. | Đừng có gây chuyện với tôi | 나하고 해보자는 거죠 (저에게 함부러 하지 마세요) |
27 | Don’t let me down. | Đừng làm tôi thất vọng | 나를 실망시키지 말아요 |
28 | Don’t make me laugh. | Đừng làm tôi cười | 나 좀 웃기지 마요 |
29 | Don’t push me! | Đừng có ép tôi | 너무 강요 하지 말아요 |
30 | Don’t push! | Đừng có đẩy tôi | 밀지 말아요. |
31 | Don’t worry about it. | Đừng lo lắng về nó | 걱정하지 말아요 |
32 | Drive safely! | Lái xe cẩn thận nhé | 안전운행 하세요 |
📍 Tự học thêm nhiều kiến thức tiếng Hàn hoàn toàn MIỄN PHÍ tại:
✅ Website – https://kanata.edu.vn/
✅ Youtube – Học tiếng Hàn với Kanata
✅ Tiktok – kanata_hanngu
Bổ ích lắm ạ, em cảm ơn Kanata ạ
Hii bài viết như này hay quá, cảm ơn các thầy/cô đã tổng hợp ạ <3
mỗi ngày học 10 câu, rất bổ ích!
rất thích học ở trang này, tài liệu rất bổ ích
Hay lắm ạ
Cảm ơn trung tâm, kiến thức rất bổ ích
Đăng thêm nhiều về dạng bài đăng như này nhé, em rất thích ạ
Vừa học tiếng Hàn vừa học tiếng Anh, tiện cả đôi dường
bổ ích quá, đọc mãi thoi
từ điển bổ ích lắm ạ
làm thêm về ngành khác nữa đi ạ
nhiều tư vô cùng tận
tra từ nào có từ đó luôn ạ
Bổ ích lắm ạ
Học tiếng Hàn mà được cả tiếng anh. Siêu tiện luônn !!
Bổ ích lắmm
bài viết hay a