500 câu giao tiếp Anh-Việt-Hàn thông dụng nhất [Phần 1: A-B-C-D]

[A]
1A piece of cake. Dễ như trở bàn tay 식은 죽 먹기지. 
2Absolutely. Đương nhiên rồi 당근 빠따!
3After you. Anh đi trước đi먼저 가세요.
4Always. Luôn như vậy thôi항상 그렇지요 
5AmazingTuyệt vời 대단하네요
6and then? Sau đó thì sao?그리고 나서는요?
7Any good ideas? Có ý tưởng hay gì không어떤 좋은 생각이라도? 
8Any time. Bất cứ khi nào언제라도요
9Anybody home? Có ai ở nhà không?집에 누구있어요? 
10Anything else? Có cái gì nữa không?그 밖에 또 뭐요?
11Are you in line? Bây giờ bạn đang xếp hàng đúng không?지금 줄에 서 계신거죠? 
12Are you kidding? Bạn đùa tôi à?놀리는거 아니죠?
13Are you serious? Bạn nói thiệt hả?그거 진짜예요? 
14At last. Cuối cùng 드디어
15Attention, please! Xin hãy chú ý 좀 주목 해 주세요 
16Awesome! Tuyệt vời 와우~ 멋지다
[B]
1Be my guest. Xin đừng từ chối사양하지 마세요
2Be patient. Hãy kiên nhẫn 1 chút조금만 참아 보세요 
3Be punctual! Hãy canh thời gian cho tôi시간좀 맞춰줘!
4Be right back with you.Đợi tôi 1 chút nhé 잠깐만요 (곧 당신에게 돌아 올께요) 
5Be seated.Xin mời ngồi 앉으시죠
6Beat it.Cút đi(이자리에서) 꺼져 
7(Beer), please. Xin hãy cho tôi (bia) (맥주) 주세요
8Behave yourself. Xin hãy giữ lễ phép예의를 갖추시죠!
9Better late than never.Thà muộn còn hơn không bao giờ안하느니보단 늦는게 낫죠. 
10Better than nothing. Tốt hơn là không có gì없는 것 보다는 낫지요
11Boy! It hurts. Ow, thật sự đau á nha와, 진짜 아프네 
12Break it up. Chia tay đi그만 좀 싸워
[C]
1Call me Sam, please. Hãy gọi cho Sam 샘이라고 불러 주세요 
2Can I get a ride? Bạn có thể chở tôi đi không?나를 태워다 줄 수 있어요? 
3Can you hear me now? Bạn có nghe rõ không?잘 들려요?
4Can’t argue with that. Cái đó không có gì để bàn cãi그건 논란의 여지가 없죠
5Can’t be better than this. Không thể tốt hơn cái này 이것보다 더 좋을 순 없지요 
6Cash or charge? Tiền mặt hay là thẻ tín dụng현찰이요 아니면 신용카드?
7Catch you later. Gặp lại bạn sau nhé.나중에 보자고요 (혹은 나중에 들을께요)  
8Certainly. Dĩ nhiên rồi확실히 그렇죠..
9Charge it please. Vui lòng thanh toán số tiền bằng thẻ tín dụng대금을 크레딧 카드로 결재해 주세요. 
10Check it out. Bạn hãy kiểm tra lại nhé.확인해 봐봐
11Check, please. Hãy kiểm tra hóa đơn계산서 좀 주세요 
12Cheer up! Cố lên기운내요 (혹은 화이팅!)
13Cheers! Cạn li건배
14(Coffee), please. Hãy cho tôi (café)(커피) 주세요
15Come and get it.Hãy đến và mang đi와서 가져가요 (와서 먹어요) 
16Come on in. Vào đi.들어와요
17Come on. Thôi nào 설마 (혹은 에이~) 
18Congratulations! Chúc mừng bạn축하 합니다 
19Could be. Cũng có thể là là như vậy. 그럴 수도 있죠
20Couldn’t be better than this. Không thể tốt hơn cái này이보다 더 좋을 순 없어
[D]
1Definitely.Chắc chắn rồi.당근 빳다죠 
2Delicious! Ngon quá맛있어요
3Depends. Tùy từng trường hợp mà khác nhau chứ경우에 따라 다르지요 
4Did you get it? Bạn biết chưa?알아 들었어요?
5Didn’t I make myself clear? Tôi chưa nói rõ sao?제 입장을 확실하게 말하지 않았나요? 
6Disgusting! Thật vô nghĩa기분 나빠. 
7Do I know it? Tôi cũng biết điều đó재수 없어 저도 압니다. 누가 아니래요? 
8Do I look all right? Nhìn tôi có ổn không?제가 괜찮아 보여요?
9Do you follow me? Bạn có đang nghe lời tôi nói không? 제 말 알아 듣겠어요?
10Do you have everything with you? Các bạn đều có hết đúng không?다 가지고 계신거죠?? 
11Do you? Bạn làm phải không?당신은요?
12Doing okay? Bạn đang làm tốt không?잘 하고 있어요?
13Don’t get too serious. Đừng có nghiêm trọng thế chứ너무 심각하게 
14Don’t ask. Đừng hỏi묻지 말아요
15Don’t be a chicken. Đừng có rụt rè quá너무 소심하게 굴지 말아요. (겁먹을 것 없어요) 
16Don’t be afraid. Đừng có sợ두려워하지 마세요
17Don’t be foolish. Đừng có ích kỉ멍청하게 굴지 말아요 
18Don’t be modest. Đừng khiêm tốn겸손해 하지 말아요 
19Don’t be shy.Đừng xấu hổ부끄러워 하지 마세요 
20Don’t be silly. Đừng có ngớ ngẩn싱겁게 놀지 말아요 
21Don’t bother. Đừng để tâm신경쓰지 마세요
22Don’t bother me. Đừng làm phiền tôi나를 괴롭히지 마세요
23Don’t change the subject! Đừng có đánh trống lảng화제를 다른데로 돌리지 마요
24Don’t get into trouble. (Stay out of trouble.) Đừng có chen vào thế chứ괜히 껴들지 마세요 
25Don’t get upset. Đừng có nổi nóng quá nha너무 화내지 말아요
26Don’t mess with me. Đừng có gây chuyện với tôi나하고 해보자는 거죠 (저에게 함부러 하지 마세요) 
27Don’t let me down. Đừng làm tôi thất vọng나를 실망시키지 말아요
28Don’t make me laugh. Đừng làm tôi cười나 좀 웃기지 마요 
29Don’t push me! Đừng có ép tôi너무 강요 하지 말아요 
30Don’t push! Đừng có đẩy tôi밀지 말아요.
31Don’t worry about it. Đừng lo lắng về nó걱정하지 말아요 
32Drive safely! Lái xe cẩn thận nhé안전운행 하세요 

📍 Tự học thêm nhiều kiến thức tiếng Hàn hoàn toàn MIỄN PHÍ tại:
✅ Website – https://kanata.edu.vn/
✅ Youtube – Học tiếng Hàn với Kanata
✅ Tiktok – kanata_hanngu

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

18 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Pochacco
Pochacco
5 tháng cách đây

Bổ ích lắm ạ, em cảm ơn Kanata ạ

Cá Con
Cá Con
4 tháng cách đây

Hii bài viết như này hay quá, cảm ơn các thầy/cô đã tổng hợp ạ <3

Hòa
Hòa
4 tháng cách đây

mỗi ngày học 10 câu, rất bổ ích!

Hòa
Hòa
4 tháng cách đây

rất thích học ở trang này, tài liệu rất bổ ích

Tôn
Tôn
4 tháng cách đây

Hay lắm ạ

Yên
Yên
4 tháng cách đây

Cảm ơn trung tâm, kiến thức rất bổ ích

Tôn
Tôn
4 tháng cách đây

Đăng thêm nhiều về dạng bài đăng như này nhé, em rất thích ạ

Penny
Penny
2 tháng cách đây

Vừa học tiếng Hàn vừa học tiếng Anh, tiện cả đôi dường

nitran
nitran
2 tháng cách đây

bổ ích quá, đọc mãi thoi

Mi Yeon
Mi Yeon
2 tháng cách đây

từ điển bổ ích lắm ạ

Yeon
Yeon
2 tháng cách đây

làm thêm về ngành khác nữa đi ạ

Mi
Mi
2 tháng cách đây

nhiều tư vô cùng tận

mỹ duyên
mỹ duyên
2 tháng cách đây

tra từ nào có từ đó luôn ạ

nitran
nitran
1 tháng cách đây

Bổ ích lắm ạ

Ly Trần
Ly Trần
1 tháng cách đây

Học tiếng Hàn mà được cả tiếng anh. Siêu tiện luônn !!

nitran
nitran
1 tháng cách đây

Bổ ích lắmm

nitran
nitran
22 ngày cách đây

bài viết hay a

Kim Huyền
Kim Huyền
7 giờ cách đây

Có cả tiếng anh luôn nè, tiện lợi quá đi ạ.

18
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x