은 지 N이/가 되다/넘다/지나다 Làm gì đó được bao lâu rồi. Có nghĩa đã bao lâu từ khi làm việc gì đó
한국어를 공부한지 얼마나 됬어요?
Bạn đã học tiếng Hàn được bao lâu rồi
Bài viết liên quan
고 나서 sau khi, rồi,rồi thì,và… Diễn đạt trình tự của hai hành động. Gắn sau thân động từ, tính từ nhằm diễn đạt 2 hành động, trạng thái trở nên xảy ra theo một trình tự thời gian. – Có thể hoán đổi với ᄂ/은 후에 và 고 khi diễn đạt đồng thời 2 hành động, trạng thái cùng xảy ra
내가 만나는 사람에 의해 나는 물들어간다 – Tôi luôn bị ảnh hưởng từ những người mà tôi đã gặp qua
–고…- Sau khi (Làm gì đó)/… rồi thì/ rồi hãy…
–고… – Sau khi (Làm gì đó)/… rồi thì/ rồi hãy…
잖아(요) Mà, cơ mà. Được dùng trong ngữ cảnh khác nhau và do đó có ý nghĩa khác nhau, nhưng nó được dùng phổ biến nhất khi muốn nhấn mạnh hay nhắc lại người khác đồng ý với bạn về 1 diều mà họ đã biết nhưng không nhớ hay lãng quên, hay khi muốn hiệu chỉnh và sửa lại lời nói, nhận xét hay bình luận của người khác. Dùng trong quan hệ bạn bè thân thiết hay với người dưới
는다는 것이 Định làm gì. Cấu trúc tiếng Hàn này được sử dụng khi một hành được hoàn thành khác với ý định trước đó.