–아서/ –어서 – Bởi vì, do…
- 건강이 좋지 않아서 한국에 못 갔어요.
Vì sức khỏe kém, tôi không thể đi Hàn Quốc được.
- 감기걸려서 집에 있었어요.
Vì bị cảm lạnh nên tôi đã ở nhà.
- 눈이 많이 와서 집을 떠날 수가 없어요.
Vì tuyết rơi nhiều nên tôi không thể đi ra khỏi nhà.
- 바람이 많이 불어서 집 앞에 나무가 쓰러졌어요.
Vì gió mạnh nên cái cây trước nhà đã bị đổ.
- 사고가 나서 교통이 혼잡 했어요.
Vì có tai nạn nên giao thông bị ùn tắc.
- 그는 부지런해서 반드시 성공할 거에요.
Anh ta chắc chắn sẽ thành công vì anh ta chăm chỉ.
- 졸려서 책을 읽을 수가 없어요.
Tôi không thể đọc sách vì buồn ngủ.
- 그 잡지는 비싸서 안 샀어요.
Tôi không thể mua tạp chí vì nó quá đắt.
Luyện tập
A Dịch những câu sau sang tiếng Việt
- 어제는바빠서친구들을못만났어요.
……………………………………………………………………………..
- 공항이멀어서택시로갔어요.
……………………………………………………………………………..
- 김교수는유명해서늘바빠요.
……………………………………………………………………………..
- 저는가난해서대학에못갔어요.
……………………………………………………………………………..
- 그녀는아름다워서인기가있어요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch những câu sau sang tiếng Hàn
- Tôi phải nghỉ ngơi vì tôi mệt.
……………………………………………………………………………..
- Tôi phải ở nhà vì trời lạnh.
……………………………………………………………………………..
- Anh ta không thể làm bài tập về nhà vì không có thời gian.
……………………………………………………………………………..
- Chúng ta không thể đọc được vì trời tối.
……………………………………………………………………………..
- Cô ấy không thể đi châu Âu được bởi vì cô ấy không có tiền.
……………………………………………………………………………..