–면서 – Vừa… vừa/ trong khi đang làm gì thì…
- 그 분은 식당에서 일하면서 돈을 저축했어요.
Anh ấy tiết kiệm tiền trong thời gian đang làm việc tại một nhà hàng.
- 저는 야간대학을 다니면서 은행에서 일을 해요.
Tôi vừa học đại học vào buổi tối vừa làm việc ở ngân hàng.
- 민수는커피를 마시면서 공부를해요.
Minsu vừa học bài vừa uống cà phê.
- 노래부르면서무었을하고있어요?
Anh vừa hát vừa làm gì?
- 그는신문을 읽으면서 담배를피웠어요.
Anh ta vừa hút thuốc vừa đọc báo.
- 술을마시면서운전하지마세요.
Đừng lái xe khi uống rượu.
- 어머님은 웃으시면서 신문을읽고있었어요.
Mẹ tôi cười khi đang đọc báo.
- 민수는커피를 마시면서 신문을읽고있었어요.
Minsu vừa đọc báo vừa uống cà phê.
Luyện tập
A Dịch những câu sau sang tiếng Việt
- 그는담배를피우면서운전을했어요.
……………………………………………………………………………..
- 맥주를마시면서노래를불었어요.
……………………………………………………………………………..
- 저는음악을들으면서책을읽었어요.
……………………………………………………………………………..
- 이선생은매일아침밥을먹으면서신문을읽어요.
……………………………………………………………………………..
- 운전하면서졸지마세요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch những câu sau sang tiếng Hàn
- Vợ ông Kim đón chúng tôi với một nụ cười.
……………………………………………………………………………..
- Anh ta ngủ thiếp đi khi đang đọc sách.
……………………………………………………………………………..
- Anh làm gì khi đang uống cà phê?
……………………………………………………………………………..
- Ông Kim vừa nhảy vừa hát.
……………………………………………………………………………..
- Tôi vừa đi học vừa làm việc ở bưu điện.
……………………………………………………………………………..