–든지… 든지 – Cho dù…
- 공부를 하든지 자든지 상관 없어요.
Anh học hay ngủ không liên quan gì.
- 춥든지 덥든지 가겠어요.
Dù là lạnh hay nóng tôi cũng sẽ đi.
- 그분이 집에 돌아가든지 안 돌아가든지 우리는 여기에 있어야 해요.
Cho dù anh ta về hay không về nhà thì chúng tôi cũng sẽ phải ở đây.
- 그 여자가 일본 사람이든지 한국사람이든지 상관이 없어요.
Cô ấy là người Nhật hay người Hàn Quốc không có liên quan gì.
- 이 음식이 좋든 나쁘든 먹어야 해요.
Món ăn này ngon hay dở thì cũng phải ăn.
- 그가 오든 안 오든 저는 떠나 겠어요.
Anh ta đến hay không đến tôi cũng sẽ ra đi.
- 한국말이 어렵든지 쉽든지 배우고 싶어요.
Cho dù tiếng Hàn khó hay dễ tôi cũng muốn học.
- 이 책이 비싸든 싸든 사려고 해요.
Quyển sách này dù đắt hay rẻ tôi cũng muốn mua.
Luyện tập
A Dịch các câu sau sang tiếng Việt
- 그분이우리를찾아오든지안오든지나는집에있지않겠어요.
……………………………………………………………………………..
- 이선생이부자이든가난하든그분하고결혼하고싶지않아요.
……………………………………………………………………………..
- 그가집에있든없든전화해봅시다.
……………………………………………………………………………..
- 한국이든중국이든여행하고싶어요.
……………………………………………………………………………..
- 사장님이돌아오시든안돌아오시든여기서기다리겠어요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch các câu sau sang tiếng Hàn
- Cô ta dù đẹp hay không, không thành vấn đề.
……………………………………………………………………………..
- Dù quyển sách này có thú vị hay không, ngày mai tôi vẫn phải đọc.
……………………………………………………………………………..
- Chúng tôi sẽ rời đây dù cho anh ta kết thúc công việc hay chưa,.
……………………………………………………………………………..
- Cho dù trời tuyết hay trời mưa, tôi vẫn phải tham gia cuộc họp.
……………………………………………………………………………..
- Anh phải uống sữa cho dù anh có thích nó hay không.
……………………………………………………………………………..