–고…- Sau khi (Làm gì đó)/… rồi thì/ rồi hãy…
- 그분에게 전화하고 (전화하–고) 출근하세요.
Gọi điện cho anh ấy rồi hãy đi làm.
- 커피 한 잔 마시 (마시–고)고 일하세요.
Uống một cốc cà phê rồi hãy đi làm.
- 그 일을 끝내고 (긑내–고) 집에 가세요.
Làm xong việc rồi hãy về nhà.
- 한국어를 배우고 (배우–고) 한국에 가세요.
Học tiếng Hàn rồi hãy đi Hàn Quốc.
- 대학을 졸업하고 (졸업하–고) 어디에 가시려고 하세요.
Sau khi tốt nghiệp đại học, anh dự định đi đâu?
- 세수하고 면도했어요.
Rửa mặt rồi mới cạo râu.
- 아침 먹고 (먹–고) 어디에 갈까요?
Ăn sáng xong rồi đi đâu đây?
- 옷을 입고 (입–고) 머리를 빗으세요.
Mặc áo xong hãy chải đầu.
- 늦어서 택시 타고 (타–고) 학교에 갔어요.
Vì muộn nên tôi đi taxi tới trường.
- 그 사람은 사람을 죽이고 (죽이–고) 도망 쳤어요.
Anh ta giết người rồi bỏ trốn.