… 겠 – (Tôi cho rằng, tôi nghĩ rằng) Sẽ, chắc là…
- 알겠 (알–겠)어요.
(Tôi nghĩ rằng) Tôi đã hiểu.
- 내일 비가 오겠어요.
(Tôi nghĩ) Ngày mai trời sẽ mưa.
- 그 분이 서울에 벌써 도착했겠 (도착했–겠)어요.
(Tôi nghĩ rằng) Anh ta chắc đã đến Seoul.
- 알라스카에는 눈이 왔겠 (왔–겠)어요.
(Tôi nghĩ rằng) Ở Alaska giờ chắc đã có tuyết rơi.
- 선생님은 행복 하시겠 (행복하시–겠)어요.
Thầy giáo chắc sẽ hạnh phúc.
- 오늘은 바쁘시겠 (바쁘시–겠)어요.
Tôi nghĩ rằng anh ta bận hôm nay.
- 어제 밤에 피곤하셨겠 (피곤하셨–겠)지요.
Đêm qua chắc ngài (anh) mệt lắm phải không?
- 김 선생님은 그 기차를 놓치겠 (놓치–겠)어요.
Ông Kim chắc là lỡ chuyến tàu ấy.