… 지 말까요? – Chúng ta sẽ đừng/không… nhé?

… 지 말까요? – Chúng ta sẽ đừng/không… nhé?

  1. 오늘 저녁에 학교에 가지 말까요?

Tối nay chúng ta sẽ không tới trường chứ?

  1. 커피를 마시지 말까요?

Chúng ta sẽ không uống cà phê chứ?

  1. 이 꽃을 사지 말까요?

Chúng ta sẽ không mua hoa này chứ?

  1. 저 잡지를 읽지 말까요?

Chúng ta sẽ không đọc tạp chí đó chứ?

  1. 저기에 앉지 말까요?

Chúng ta sẽ không ngồi ở đằng kia chứ?

Luyện tập

A       Dịch những câu sau sang tiếng Việt

  1. 내일시험에있으니까오후에다방에가지말까요?

……………………………………………………………………………..

  1. 더기다리지맙시다.

……………………………………………………………………………..

  1. 교실에서담배를피우지마세요.

……………………………………………………………………………..

  1. 늦었으니까, 전화를하지마세요.

……………………………………………………………………………..

  1. 이신문을읽지말까요.

……………………………………………………………………………..

B       Dịch những câu sau sang tiếng Hàn

  1. Chúng ta hãy đừng đưa cuốn sách này cho anh ta.

……………………………………………………………………………..

  1. Năm nay đừng bán ngôi nhà này.

……………………………………………………………………………..

  1. Chúng ta sẽ không uống cà phê vào tối nay chứ?

……………………………………………………………………………..

  1. Chúng ta hãy đừng lái xe hôm nay.

……………………………………………………………………………..

  1. Ngày mai chúng ta sẽ không dùng phòng này chứ?

……………………………………………………………………………..

 

5 1 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

1 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Vi Phạm
Vi Phạm
3 năm cách đây

Mình thấy những bài học này của Kanata rất bổ ích, không biết trung tâm có mở những lớp học tiếng Hàn theo mẫu câu không nhỉ, muốn đăng ký học ghê

1
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x