–면 – Nếu, khi…
- 내일 비가 안오면 바다에 가겠어요.
Tôi sẽ đi biển nếu ngày mai trời không mưa.
- 졸리면 잡시다.
Nếu anh buồn ngủ thì hãy cứ ngủ đi.
- 눈이 멎으면 떠납시다.
Chúng ta hãy khởi hành khi tuyết ngừng rơi.
- 그분을 보시면 이것을 드리세요.
Hãy đưa cái này cho anh ta khi bạn gặp anh ta.
- 지금 가시면 그분을 만날 수 있어요.
Anh có thể gặp anh ta nếu anh đi bây giờ.
- 내년에 오시면 전화하세요.
Hãy gọi điện cho tôi nếu năm tới anh trở lại đây.
- 희의가 끝나면 다방에 가시겠어요?
Chúng ta sẽ đi phòng trà khi cuộc họp kết thúc chứ?
- 대학을 졸업하시면 무엇을 하시겠어요?
Bạn sẽ làm gì khi bạn tốt nghiệp đại học?
Luyện tập
A Dịch những câu sau sang tiếng Việt
- 오늘바쁘시면내일전화해주세요.
……………………………………………………………………………..
- 바람이불면밖에안나가겠어요.
……………………………………………………………………………..
- 그사람이좋으면결혼하세요.
……………………………………………………………………………..
- 김선생에게서전화가오면가겠어요.
……………………………………………………………………………..
- 내일수업이없으면집에서쉬세요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch những câu sau sang tiếng Hàn
- Nếu anh thích loài hoa này thì hãy lấy về đi.
……………………………………………………………………………..
- Nếu sáng mai trời lạnh tôi sẽ ở nhà.
……………………………………………………………………………..
- Nếu bạn bị đau đầu thì hãy trở về nhà sớm.
……………………………………………………………………………..
- Nếu ngày mai bạn có thời gian thì hãy ghé vào cửa hiệu của tôi.
……………………………………………………………………………..
- Nếu cuốn sách này không hay thì đừng đọc.
……………………………………………………………………………..