… (를/을) + động từ 게하다 – Làm cho, khiến cho, bắt ai, để cho…
- 그 아이를 집에 가게 (가 게) 하겠어요.
Tôi sẽ cho cậu bé ấy trở về nhà.
- 나는 의사선생님을 학교에 오시게 (오기–게) 했어요.
Tôi làm cho bác sĩ phải đến trường.
- 부모님을 미국에서 사시게 (살–시–게) 했어요.
Tôi để cho bố mẹ sống tại Mỹ.
- 간호사를 병원에서 기다리게 (기다리–게) 했어요.
Tôi làm cho cô y tá phải chờ tại bệnh viện.
- 그 분을 일찍 주무시게 (주무시–게) 할까요?
Hãy để cho vị ấy đi ngủ sớm nhé?
- 그녀를 거게에 앉게 (앉–게) 하지 마세요.
Đừng cho (để) cô ấy ngồi ở đằng kia.
- 그를 사무실에서 일하게 했어요.
Tôi để cho cô ấy làm việc tại văn phòng.
- 그녀를 울게 (울–게) 하지 마세요.
Đừng làm cho cô ấy khóc.