… 것은 사실이다 – Việc… là sự thật/ Đúng là…

… 것은 사실이다 – Việc… là sự thật/ Đúng là…

  1. 민수가 학생인 것은 사실이에요.

Đúng Minsu đúng là học sinh.

  1. 민수가 한국말을 배운 것은 사실이에요.

Việc Minsu học tiếng Hàn Quốc là sự thật.

  1. 김 선생님이 돈이 없는 것은 사실이에요.

Việc ông Kim không có tiền là sự thật.

  1. 목사님이 술을 안 미시는 것은 사실이에요.

Mục sư không uống rượu là sự thật.

  1. 그 분이 영어를 모르는 것은 사실이에요.

Việc anh ta không biết tiếng Anh là sự thật.

  1. 그들이 오늘 아침에 학교에 안 온 것은 사실이에요.

Việc sáng nay họ không tới trường là sự thật.

  1. 그분도 바쁜 것은 사실이에요.

Vị ấy cũng bận là sự thật/ Đúng là anh ta bận.

  1. 한국말이 어려운 것은 사실이에요.

Tiếng Hàn đúng là rất khó.

 

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x