–다고 하다 – Họ/ai đó nói là/ nói rằng…
- 김 교수님은 벌서 퇴근하셨다고 해요.
Họ nói giáo sư Kim đã tan sở rồi.
- 제주도는 겨울에도 춥지 않다고 해요.
Người ta nói ở đảo Cheju trời không lạnh ngay cả vào mùa đông.
- 이 선생님은 언제 한국에 가신다고 해요?
Họ nói ông Lee bao giờ thì đi Hàn Quốc.
- 그 집 뒤에 푸른 잔디밭이 있다고 해요.
Người ta nói sau ngôi nhà ấy có một bãi cỏ xanh.
- 미자는 배우같이 아릅답다고 해요.
Họ nói Mija đẹp như diễn viên vậy.
- 누가 이 사진을 찍었다고 해요?
Người ta nói bức tranh này ai chụp?
- 김 선생님은 담배를 많이 피우신다고 해요.
Họ nói ông Kim hút thuốc nhiều.
- 그 분은 일본 분이라고 해요.
Họ nói anh ta là người Nhật Bản.
- 그는 담배를 안 피우겠다고 해요.
Anh ta nói là anh ta sẽ không hút thuốc nữa.
- 김 교장선생님은 금년에 한국에 안가시겠다고 해요.
Ông hiệu trưởng Kim nói năm nay ông ta sẽ không đi Hàn Quốc.
- 김 교수님의 조수는 어제 집에 있었다고 했어요.
Trợ giảng của giáo sư Kim nói hôm qua anh ta ở nhà.
- 그는 아침에 출근하겠다고 했어요.
Anh ta nói anh ta sẽ đi làm vào buổi sáng.
- 그는 매일 신문을 읽었다고 해요.
Anh ta nói ngày nào anh ta cũng đọc báo.
- 저 중국 사람은 김치를 먹는다고 해요.
Người ta nói người Trung Quốc kia ăn kim chi.
Luyện tập
A Dịch các câu sau sang tiếng Việt
- 호텔에빈방이없다고해요.
……………………………………………………………………………..
- 그분이매일한국음식을먹는다고해요.
……………………………………………………………………………..
- 김선생은지금시간이없다고해요.
……………………………………………………………………………..
- 어제그는집에늦게돌아왔다고해요.
……………………………………………………………………………..
- 그미국학생은내년부터한국말을배우겠다고했어요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch các câu sau sang tiếng Hàn
- Họ nói rằng ngày mai trời sẽ mưa.
……………………………………………………………………………..
- Họ nói rằng hôm qua anh ta ở ngân hàng.
……………………………………………………………………………..
- Họ nói là có nhiều người ở chợ phải không?
……………………………………………………………………………..
- Họ nói rằng món ăn Hàn Quốc thì ngon.
……………………………………………………………………………..
- Chúng tôi nghe nói rằng ông Kim tối nào cũng về nhà muộn.
……………………………………………………………………………..