는 사이(에)  Trong khoảng thời gian. Chỉ thời điểm dang xảy ra hành động nào đó. Động từ chia dạng thì hiện tại, quá khứ, tương

는 사이(에)  Trong khoảng thời gian. Chỉ thời điểm dang xảy ra hành động nào đó. Động từ chia dạng thì hiện tại, quá khứ, tương lai

대답하지 못 한 사이에 핀잔을 받았다

Lúc chưa kịp trả lời câu hỏi thì tôi đã bị chửi

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x