… 것은 사실이다 – Việc… là sự thật/ Đúng là…
- 민수가 학생인 것은 사실이에요.
Đúng Minsu đúng là học sinh.
- 민수가 한국말을 배운 것은 사실이에요.
Việc Minsu học tiếng Hàn Quốc là sự thật.
- 김 선생님이 돈이 없는 것은 사실이에요.
Việc ông Kim không có tiền là sự thật.
- 목사님이 술을 안 미시는 것은 사실이에요.
Mục sư không uống rượu là sự thật.
- 그 분이 영어를 모르는 것은 사실이에요.
Việc anh ta không biết tiếng Anh là sự thật.
- 그들이 오늘 아침에 학교에 안 온 것은 사실이에요.
Việc sáng nay họ không tới trường là sự thật.
- 그분도 바쁜 것은 사실이에요.
Vị ấy cũng bận là sự thật/ Đúng là anh ta bận.
- 한국말이 어려운 것은 사실이에요.
Tiếng Hàn đúng là rất khó.