V/A + 기 마련이다

Cách dùng:

– Biểu hiện nghĩa của 1 việc hay trạng thái nào đó xảy ra là đương nhiên, dĩ nhiên.
– Nghĩa là chắc chắn là, đương nhiên, dĩ nhiên….
Ví dụ:
1. 할 일이 많으면 마음이 급해지기 마련이지요.
Việc mà nhiều thì chắc chắn trong lòng thấy gấp gáp rồi.
2. 겨울이 아무리 추워도 시간이 지나면 봄이 오기 마련이다.
Mùa đông dù có lạnh thế nào thì thời gian trôi đi mùa xuân cũng tới.
3. 아무리 맛있는 음식도 가끔 먹어야 맛있지. 매일 먹으면 질리기 마련이야.
Nói gì thì nói món ăn ngon thì thi thoảng ăn thấy ngon, chứ ngày nào cũng ăn thì lại chán ngấy.
4. 아무리 강심장을 가진 사람이라도 죽음 앞에서는 두려움을 느끼기 마련이다.
Dù người có trái tim mạnh mẽ đến đâu thì đứng trước cái chết cũng cảm thấy sợ hãi.
Nguồn: sưu tầm.
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x