Danh từ thời gian 에 – Vào lúc, vào thời điểm.
- 몇 시에 lúc mấy giờ.
- 주초에/주말에 lúc đầu tuần/lúc cuối tuần.
- 정오에/자정에 lúc chính ngọ/ lúc nửa đêm
- 여름에/가을에/겨울에/봄에 vào mùa hè/mùa thu/vào mùa đông/vào mùa xuân.
- 도중에/ 휴식시간에/동시에 vào giữa chừng/ vào thời gian nghỉ ngơi/ đồng thời
Danh từ 과/와 (같이) – Cái gì với cái gì (cùng với.
- 선과악을 구분해야합니다 phải phân biệt thiện ác.
- 빈자와 부자를 막론해 다 인간입니다 bất người nghèo và người giàu, tất cả điều là con người.
- 배우자와 같이 출국했습니다 Cùng đi ra nước ngoài với người bạn đời.
- 누구와 같이 공을 찼습니까 Đá bóng cùng với ai?
- 한국어와 영어를 동시에 공부했습니다 Cùng học đồng thời tiếng Hàn và tiếng Anh
Động/ tính từ 아/어/여 주다 – Làm gí đó cho/ hộ .
- 가능하면 지도를 사주세요 Hãy mua cho tôi cái bản đồ nếu có thể.
- 동생에게 한국어를 가르쳐줍니다 Dạy tiếng Hàn Quốc cho em
- 설명해 주십시오 Hãy giải thích cho.
- 많이 도와주세요 Hãy giúp tôi nhiều với
- 좋은 소식이 있으면 알려주세요 Nếu có tin vui hãy báo cho tôi biết
Danh từ chỉ địa điểm 에서 – Tại, nơi (đó xảy ra việc) (không đi với 이다, 있다, 없다), Xuất phát ở, xuất phát lúc
- 우리형제는 NGHE AN에서 출생했습니다 Anh em tôi sinh ra ở Nghệ An.
- 제 할머니께서는 고향에서 살다 Bà tôi sống ở quê.
- 저는 가나다 어학당에서 한국어를 공부합니다 Tôi học tiếng Hàn ở trường Kanata
- 저는 베트남에서 갑니다 Tôi đến từ Việt Nam
- 공항에서 출국합니다 Tôi xuất cảnh ở sân bay Tân Sơn Nhất
- 열 시에서 열 한시까지 행사가 있다 Từ 10 giờ đến 11 giờ có lễ hội/ chương trình
_Trích TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – 한국어 기본문법 300개
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102