TUỒI TÁC
Tuổi 살 (xal) khi người lớn tuổi hỏi người ít tuổi hơn mình hoặc dùng cho trẻ em,người nhỏ tuổi.
세(xê) nói chung
나이 (na-i) dùng trong câu hỏi
연세 (iơn-xê) hỏi tôn kính
Một tuổi 한살 hăn-xal
Hai tuổi 두살 tu-xal
Ba tuổi 세살 xê-xal
Bốn tuổi 네살 nê-xal
Mười tuổi 열살 iơl-xal
Mười lăm tuổi 열다섯살 iơl-ta-xớt-xal
Hai mươi tuổi 스무살 xư-mu-xal
Ba mươi tuổi 서른살 xơ-rưn-xal
Bốn mươi tuổi 마흔살 ma-hưn-xal
Năm mươi tuổi 쉰살 xuyn-xal
Sáu mươi tuổi 예순살 iê-xun-xal
Bảy mươi tuổi 여흔살 iơ-hưn-xal
Tám mươi tuổi 여든살 iơ-tưn-xal
Chín mươi tuổi 아흔살 a-hưn-xal
- mấy tuổi
몇살?
Miớt-xal
- mười lăm tuổi ạ.
열다섯살 이에요.
Iơl-tà-xớt-xal i-iê-iồ.
- ngài ( ông,bà) bao nhiêu tuổi ạ?
연세가 어똫게 되세요?
Iơ-xê-ca ơ-tớt-cê tuê-xê-iố?
연세가 얼마나 되셨습니까?
Iơ-xê-ca ơl-ma-na-tuê-xiớt-xum-nì-cá?
- cô (cậu,anh, chị) năm nay bao nhiêu tuổi?
나이가 어떻게 되요?
Na-i-ca ơ-tớt-cê tuê-iố?
몇살 입니까?
Miơt-xal im-ni-cá?
Năm nay tôi 26 tuổi.
금년에 스물여섯살 이여요.
Cưm-niơn-ê xư-mul-iơ-xớt-xal i-iê-iồ.
-cô ấy bao nhiêu tuổi?
그 아가씨는 몇살 이예요?
Cư-a-ca-xi-nưn miớt-xal i-iề-iố?
Người ấy khoảng 40 tuổi.
그사람이 마흔살 쯤 뙸어요.
Cư-xa-ra-mi ma-hưn-xal chưm tuệt-xơ-iồ.
Ông ấy bao nhiêu tuổi?
그분은 연세가 어떻게 되세요?
Cư-bu-nưn iơn-xê-ca ơ-tớt-cê tuê-xề-iố?
Trông anh (chị,cô,ông)trẻ hơn tuổi.
나이 보다 젊게 보여요.
Na-i-bô-tà chơm-cê bô-iơ-iồ